Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lazy (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ lazy trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lazy.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lazy (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “lazy

Lazy

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈleɪzi/

Tính từ (adj)

Lười biếng

Ví dụ: He was not stupid, just lazy.

(Anh ấy không ngốc, chỉ lười biếng thôi.)

2. Từ trái nghĩa với “lazy”

- hardworking /ˌhɑːdˈwɜːkɪŋ/ (chăm chỉ)

Ví dụ: She’s always been a hardworking student.

(Cô ấy luôn là một học sinh chăm chỉ.)

- diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (siêng năng)

Ví dụ: He was diligent in his studies and always completed his assignments on time.

(Anh ấy rất siêng năng trong học tập và luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.)

- industrious /ɪnˈdʌstriəs/ (cần cù)

Ví dụ: The industrious workers finished the project ahead of schedule.

(Những công nhân cần cù đã hoàn thành dự án trước thời hạn.)

- energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (năng động)

Quảng cáo

Ví dụ: The energetic child ran around the playground all afternoon.

(Đứa trẻ năng động chạy quanh sân chơi cả buổi chiều.)

- active /ˈæktɪv/ (hoạt bát, năng động)

Ví dụ: She leads a very active lifestyle and enjoys outdoor sports.

(Cô ấy có một lối sống rất năng động và thích các môn thể thao ngoài trời.)

- dynamic /daɪˈnæmɪk/ (năng nổ)

Ví dụ: The dynamic team quickly adapted to the new challenges.

(Nhóm năng nổ đã nhanh chóng thích nghi với những thách thức mới.)

- vigorous /ˈvɪɡərəs/ (mạnh mẽ, sôi nổi)

Ví dụ: He made a vigorous effort to improve his fitness.

(Anh ấy đã nỗ lực mạnh mẽ để cải thiện thể lực của mình.)

- zealous /ˈzeləs/ (nhiệt tình)

Ví dụ: The zealous volunteers worked tirelessly to help the community.

(Những tình nguyện viên nhiệt tình đã làm việc không mệt mỏi để giúp đỡ cộng đồng.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: He was too lazy to finish his homework.

A. hardworking

B. joy

C. advantage

D. treat

Câu 2: The lazy employee was always late to work.

A. diligent

B. relief

C. load

D. task

Câu 3: She found it hard to stay motivated because of her lazy habits.

A. tough

Quảng cáo

B. industrious

C. easy

D. challenging

Câu 4: The lazy cat slept all day instead of playing.

A. energetic

B. success

C. comfort

D. joy

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. A

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học