Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Possession (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Possession trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Possession.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Possession (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “possession”
Possession |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/pəˈzeʃ.ən/ |
danh từ (n) |
sự sở hữu, tài sản, vật sở hữu |
Ví dụ 1: The house is her most valuable possession.
(Căn nhà là tài sản quý giá nhất của cô ấy.)
Ví dụ 2: He lost all his possessions in the fire.
(Anh ấy mất hết tài sản trong vụ cháy.)
Ví dụ 3: They took possession of the land.
(Họ đã giành quyền sở hữu mảnh đất.)
2. Từ đồng nghĩa với “possession”
Từ đồng nghĩa với “possession”là:
- ownership /ˈəʊ.nə.ʃɪp/ (quyền sở hữu)
Ví dụ: The house is under his ownership.
(Ngôi nhà thuộc quyền sở hữu của anh ấy.)
- property /ˈprɒp.ə.ti/ (tài sản, của cải)
Ví dụ: This property is worth a lot of money.
(Tài sản này có giá trị rất lớn.)
- asset /ˈæset/ (tài sản, của cải)
Ví dụ: The company’s biggest asset is its workforce.
(Tài sản lớn nhất của công ty là đội ngũ nhân viên.)
- belongings /bɪˈlɒŋ.ɪŋz/ (đồ đạc, của cải cá nhân)
Ví dụ: She packed her belongings into a suitcase.
(Cô ấy đã xếp đồ đạc cá nhân của mình vào vali.)
- estate /ɪˈsteɪt/ (tài sản, bất động sản)
Ví dụ: He inherited his father’s estate.
(Anh ấy thừa kế tài sản của cha mình.)
- holding /ˈhəʊl.dɪŋ/ (tài sản, cổ phần)
Ví dụ: His holdings include several properties in the city.
(Tài sản của anh ấy bao gồm một số bất động sản trong thành phố.)
- effects /ɪˈfekts/ (đồ đạc cá nhân)
Ví dụ: She collected her personal effects from the office.
(Cô ấy thu dọn đồ đạc cá nhân từ văn phòng.)
- tenure /ˈten.jər/ (sự nắm giữ, quyền sở hữu)
Ví dụ: He has a secure tenure of the property.
(Anh ấy có quyền sở hữu vững chắc đối với tài sản đó.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: They took possession of the property last month.
A. acquisition
B. surrender
C. ownership
D. tenure
Câu 2: He is proud of his possession.
A. belongings
B. assets
C. deprivation
D. property
Câu 3: The possession of such wealth made him influential.
A. loss
B. estate
C. effects
D. holding
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)