Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gone Against (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gone Against trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gone Against.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gone Against (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Gone Against
Gone Against |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɡɒn əˈɡeɪnst/ |
Cụm động từ (phr. v) |
Chống lại, phản đối, đi ngược lại |
Ví dụ 1: He has always gone against his parents' advice.
(Anh ấy luôn đi ngược lại lời khuyên của bố mẹ.)
Ví dụ 2: The new law has gone against public opinion.
(Luật mới đã đi ngược lại ý kiến công chúng.)
Ví dụ 3: She went against the rules to do what she believed was right.
(Cô ấy đã chống lại quy tắc để làm điều cô ấy tin là đúng.)
2. Từ trái nghĩa với Gone Against
- Supported /səˈpɔː.tɪd/ (ủng hộ)
Ví dụ: He has always supported his team's decisions.
(Anh ấy luôn ủng hộ các quyết định của đội mình.)
- Followed /ˈfɒl.əʊd/ (tuân theo, làm theo)
Ví dụ: She followed the instructions carefully.
(Cô ấy đã làm theo hướng dẫn một cách cẩn thận.)
- Complied With /kəmˈplaɪd wɪð/ (tuân thủ)
Ví dụ: They complied with the new regulations without complaint.
(Họ đã tuân thủ các quy định mới mà không phàn nàn.)
- Agreed With /əˈɡriːd wɪð/ (đồng ý với)
Ví dụ: He agreed with the proposal and supported its implementation.
(Anh ấy đồng ý với đề xuất và ủng hộ việc thực hiện nó.)
- Conformed To /kənˈfɔːmd tuː/ (tuân theo, phù hợp với)
Ví dụ: The design conformed to the safety standards.
(Thiết kế tuân theo các tiêu chuẩn an toàn.)
- Aligned With /əˈlaɪnd wɪð/ (đồng hành, phù hợp với)
Ví dụ: His goals are aligned with the company’s mission.
(Mục tiêu của anh ấy phù hợp với sứ mệnh của công ty.)
- Supported By /səˈpɔː.tɪd baɪ/ (được ủng hộ bởi)
Ví dụ: The project was supported by local authorities.
(Dự án đã được ủng hộ bởi chính quyền địa phương.)
- Stood By /stʊd baɪ/ (đứng về phía, ủng hộ)
Ví dụ: She stood by her friend during difficult times.
(Cô ấy đã đứng về phía bạn mình trong những lúc khó khăn.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He always supported his team no matter what happened.
A. complied with
B. aligned with
C. stood by
D. agreed with
Câu 2: The company has complied with all safety regulations.
A. followed
B. supported
C. conformed to
D. stood by
Câu 3: She has always agreed with her parents' decisions.
A. aligned with
B. supported
C. followed
D. conformed to
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)