100 câu trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn (có đáp án)
Với 100 câu trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh.
100 câu trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn (có đáp án)
Complete using the correct present continuous form of the verbs in brackets. You may have to use some negative forms.
Câu 1. Gordon? I think he ________ a letter at the moment
A. is writing
B. write
C. wrote
D. written
Câu 2. Yes, the match is on TV now, but we ____________.
A. lost
B. are losing
C. is losing
D. are lose
Câu 3. I ________ drinking apple juice.
A. likes
B. am liking
C. like
D. am like
Câu 4. They ________ with us at the moment.
A. staying
B. stay
C. are staying
D. are stay
Câu 5. Listen! The teacher ________.
A. speak
B. is speaking
C. speaks
D. spoken
Câu 6. Maxwell _____ not sleeping on our sofa.
A. is
B. are
C. am
Câu 7. _____ they coming over for dinner?
A. Is
B. Are
C. Am
Câu 8. I _____ my dinner right now.
A. eat
B. eating
C. am eating
Câu 9. My mother-in-law is _____ at our house this week.
A. stay
B. staying
C. be staying
Câu 10. We _____ at a fancy restaurant tonight. Jason decided this yesterday.
A. eat
B. are eating
C. eats
Câu 11. I _____ at the hair salon until September.
A. work
B. be working
C. am working
Câu 12. My sister _____ Spanish.
A. learn
B. is learning
C. learning
Câu 13. They are _____ a new shopping mall downtown.
A. opening
B. openning
C. oppening
Câu 14. Why ________ playing football tomorrow?
A. he not is
B. he isn't
C. isn't he
Câu 15. Melissa is _____ down on her bed.
A. lieing
B. liying
C. lying
Câu 16. My father __________ about the way I behave.
A. always complained
B. always complains
C. has always complains
D. is always complaining
Câu 17. I’m sorry I can’t come. I __________ my school friend tomorrow.
A. see
B. will see
C. am seeing
D. have seen
Câu 18. We __________ a party next Saturday. Can you come?
A. will have
B. are having
C. have
D. will have had
Câu 19. The results of the research ____________that, presently, several East Asian countries _________ rapidly
A. have indicated – were developing
B. indicate – are developing
C. are indicated – have been developing
D. had indicated – developed
Câu 20.
– “What are you doing under the desk?”
– “I ____________ to find my pen.”
A. tried
B. try
C. have tried
D. am trying
................................
................................
................................
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)