Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Permission (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Permission trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Permission.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Permission (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “permission

Permission

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/pəˈmɪʃ.ən/

danh từ (n)

sự cho phép, sự đồng ý

Ví dụ 1: You need permission to enter the building.

(Bạn cần được sự đồng ý để vào tòa nhà.)

Ví dụ 2: She asked for permission to leave early.

(Cô ấy xin phép về sớm.)

2. Từ trái nghĩa với “permission

Từ trái nghĩa với “permissionlà:

- Prohibition /ˌprəʊ.hɪˈbɪʃ.ən/ (sự cấm đoán)

Ví dụ: There is a prohibition against smoking here.

(Có lệnh cấm hút thuốc ở đây.)

- Ban /bæn/ (lệnh cấm)

Ví dụ: The government imposed a ban on smoking.

(Chính phủ đã ban hành lệnh cấm hút thuốc.)

Quảng cáo

- Denial /dɪˈnaɪ.əl/ (sự từ chối)

Ví dụ: His request was met with a denial.

(Yêu cầu của anh ấy đã bị từ chối.)

- Refusal /rɪˈfjuː.zəl/ (sự từ chối)

Ví dụ: Her application was met with a refusal.

(Đơn xin của cô ấy đã bị từ chối.)

- Rejection /rɪˈdʒek.ʃən/ (sự bác bỏ)

Ví dụ: The proposal faced rejection.

(Đề xuất đã bị bác bỏ.)

- Disapproval /ˌdɪs.əˈpruː.vəl/ (sự không chấp thuận)

Ví dụ: He showed his disapproval of their behavior.

(Ông ấy bày tỏ sự không chấp thuận về hành vi của họ.)

- Restriction /rɪˈstrɪk.ʃən/ (sự hạn chế)

Ví dụ: There are restrictions on parking here.

(Có các hạn chế về đỗ xe ở đây.)

Quảng cáo

- Veto /ˈviː.təʊ/ (quyền phủ quyết, sự phản đối)

Ví dụ: The president used his veto to block the bill.

(Tổng thống đã sử dụng quyền phủ quyết để chặn dự luật.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: They gave permission for the event to proceed.

A. Approval

B. Ban

C. Consent

D. Authorization

Câu 2: We were granted permission to enter the room.

A. Prohibition

B. Agreement

C. Allowance

D. Acceptance

Quảng cáo

Câu 3: She received permission to leave early.

A. Denial

B. Endorsement

C. License

D. Sanction

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học