Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Punish (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Punish trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Punish.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Punish (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “punish”
Punish |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈpʌn.ɪʃ/ |
động từ (v) |
trừng phạt, phạt |
Ví dụ 1: He was punished for breaking the rules.
(Anh ấy bị phạt vì vi phạm quy định.)
Ví dụ 2: Criminals should be punished according to the law.
(Những kẻ phạm tội nên bị trừng phạt theo pháp luật.)
2. Từ trái nghĩa với “punish”
Từ trái nghĩa với “punish” là:
- reward /rɪˈwɔːd/ (thưởng, ban thưởng)
Ví dụ: She was rewarded for her hard work.
(Cô ấy được thưởng vì làm việc chăm chỉ.)
- forgive /fəˈɡɪv/ (tha thứ)
Ví dụ: He forgave her for the mistake.
(Anh ấy đã tha thứ cho cô ấy vì sai lầm đó.)
- pardon /ˈpɑː.dən/ (ân xá, tha tội)
Ví dụ: The prisoner was pardoned after 10 years.
(Tù nhân đã được ân xá sau 10 năm.)
- excuse /ɪkˈskjuːz/ (tha lỗi, bỏ qua)
Ví dụ: Please excuse my lateness.
(Xin bỏ qua vì tôi đến muộn.)
- absolve /əbˈzɒlv/ (xóa tội, tha tội)
Ví dụ: He was absolved of all charges.
(Anh ấy được xóa mọi cáo buộc.)
- acquit /əˈkwɪt/ (tha bổng, tuyên bố trắng án)
Ví dụ: She was acquitted of the crime.
(Cô ấy được tuyên bố trắng án.)
- overlook /ˌəʊ.vəˈlʊk/ (bỏ qua, lờ đi)
Ví dụ: We decided to overlook his mistake.
(Chúng tôi quyết định bỏ qua lỗi lầm của anh ấy.)
- exonerate /ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/ (miễn tội, giải oan)
Ví dụ: He was exonerated after new evidence was found.
(Anh ấy được giải oan sau khi tìm thấy bằng chứng mới.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The boy was punished for being rude to his teacher.
A. blamed
B. scolded
C. fined
D. rewarded
Câu 2: The thief was punished severely.
A. beaten
B. jailed
C. acquitted
D. criticized
Câu 3: He was punished for violating the rules.
A. forgiven
B. convicted
C. detained
D. suspended
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)