Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với A piece of cake (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ A piece of cake trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với A piece of cake.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với A piece of cake (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của a piece of cake

A piece of cake

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ə piːs əv keɪk/

Tục ngữ thành ngữ (idm)

Một việc rất dễ dàng (dễ như ăn bánh)

Ví dụ: The exam was a piece of cake.

(Bài kiểm tra đó dễ như ăn bánh.)

2. Từ trái nghĩa với“a piece of cake

- challenge /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ (thách thức)

Ví dụ: The role will be the biggest challenge of his acting career.

(Vai diễn này sẽ là thách thức lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy.)

- difficulty /ˈdɪfɪkəlti/ (khó khăn)

Ví dụ: They encountered numerous difficulties while making the film.

(Họ đã gặp phải rất nhiều khó khăn khi làm bộ phim.)

- hardship /ˈhɑːdʃɪp/ (gian khổ)

Ví dụ: People suffered many hardships during that long winter.

(Mọi người đã trải qua nhiều gian khổ trong mùa đông dài năm ấy.)

- ordeal / ɔːˈdiːl/ (thử thách)

Quảng cáo

Ví dụ: They had survived a terrifying ordeal.

(Họ đã sống sót sau một thử thách kinh hoàng.)

- obstacle /ˈɒbstəkl/ (chướng ngại)

Ví dụ: So far, we have managed to overcome all the obstacles that have been placed in our path.

(Tới giờ, chúng tôi đã xoay sở vượt qua tất cả những chướng ngại trên con đường của mình.)

- burden /ˈbɜːdn/ (gánh nặng)

Ví dụ: The main burden of caring for old people falls on the state.

(Gánh nặng dân số già đang đè nặng lên chính phủ.)

- complication /ˌkɒmplɪˈkeɪʃn/ (rắc rối)

Ví dụ: The bad weather added a further complication to our journey.

(Biến chuyển thời tiết xấu đã tạo ra rắc rối cho hành trình của chúng tôi.)

- task /tɑːsk/ (công việc khó)

Ví dụ: Getting hold of this information was no easy task.

(Tìm ra được thông tin này không phải việc gì dễ dàng đâu.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The test was a piece of cake for everyone.

A. challenge

B. joy

C. advantage

D. treat

Câu 2: Completing the assignment was a burden for him.

A. weight

B. relief

C. load

D. task

Câu 3: The solution to the problem was difficult to find.

A. tough

Quảng cáo

B. hard

C. easy

D. challenging

Câu 4: She faced a struggle while learning the new language.

A. ease

B. success

C. comfort

D. joy

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên