Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Absorb (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Absorb trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Absorb.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Absorb (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ absorb
Absorb |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/əbˈzɔːb/ |
Động từ (v) |
Hấp thụ, tiếp thu, thu hút, sáp nhập, tiêu tốn, đối phó |
Ví dụ 1: Let the rice cook until it has absorbed all the water.
(Nấu cơm cho đến khi cơm hấp thụ hết nước.)
Ví dụ 2: It's a lot of information to absorb all at once.
(Có quá nhiều thông tin cần phải tiếp thu cùng một lúc.)
Ví dụ 3: This work had absorbed him for several years.
(Công việc này đã thu hút ông trong nhiều năm.)
Ví dụ 4: The surrounding small towns have been absorbed into the city.
(Các thị trấn nhỏ xung quanh đã được sáp nhập vào thành phố.)
Ví dụ 5: The new proposals would absorb $80 billion of the federal budget.
(Các đề xuất mới sẽ tiêu tốn 80 tỷ đô la từ ngân sách liên bang.)
Ví dụ 6: The company is unable to absorb such huge losses.
(Công ty không có khả năng chịu được những khoản lỗ lớn như vậy.)
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với absorb
- release /rɪˈliːs/ (thả ra)
Ví dụ: The hostages were released unharmed.
(Các con tin đã được thả ra mà không hề hấn gì.)
- reflect /rɪˈflekt/ (phản chiếu)
Ví dụ: The windows reflected the bright afternoon sunlight.
(Các cửa sổ phản chiếu ánh nắng mặt trời rực rỡ của buổi chiều.)
- emit /iˈmɪt/ (tỏa ra, phát ra)
Ví dụ: The metal container began to emit a clicking sound.
(Chiếc hộp kim loại bắt đầu phát ra tiếng kêu lách cách.)
- expel /ɪkˈspel/ (trục xuất)
Ví dụ: His appeal failed and he was expelled from the country.
(Đơn kháng cáo của ông không thành công và ông bị trục xuất khỏi đất nước.)
- exude /ɪɡˈzjuːd/ (toát lên)
Ví dụ: She exuded confidence.
(Cô ấy toát lên vẻ tự tin.)
- discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ (đổ ra)
Ví dụ: The river is diverted through the power station before discharging into the sea.
(Dòng sông được chuyển hướng qua nhà máy điện trước khi đổ ra biển.)
- leak /liːk/ (rò rỉ)
Ví dụ: The tank had leaked a small amount of water.
(Bể chứa đã bị rò rỉ một lượng nước nhỏ.)
- secrete /sɪˈkriːt/ (tiết ra)
Ví dụ: Insulin is secreted by the pancreas.
(Insulin được tiết ra bởi tuyến tụy.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The sponge can absorb water quickly.
A. release
B. soak
C. retain
D. collect
Câu 2: The plant’s roots release nutrients back into the soil.
A. emit
B. absorb
C. exude
D. discharge
Câu 3: The fan helps to expel hot air from the room.
A. release
B. take in
C. eject
D. exhale
Câu 4: The container is designed to emit a pleasant fragrance.
A. absorb
B. release
C. discharge
D. exude
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)