Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Percentage (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Percentage trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Percentage.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Percentage (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “percentage”
Percentage |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/pəˈsen.tɪdʒ/ |
danh từ (n) |
phần trăm, tỷ lệ phần trăm |
Ví dụ 1: A high percentage of students passed the exam.
(Một tỷ lệ phần trăm cao học sinh đã đỗ kỳ thi.)
Ví dụ 2: What percentage of the budget is spent on education?
(Bao nhiêu phần trăm ngân sách được chi cho giáo dục?)
2. Từ đồng nghĩa với “percentage”
Từ đồng nghĩa với “percentage”là:
- Proportion /prəˈpɔː.ʃən/ (tỷ lệ)
Ví dụ: The proportion of women in the workforce is rising.
(Tỷ lệ phụ nữ trong lực lượng lao động đang tăng lên.)
- Rate /reɪt/ (tỷ lệ, mức độ)
Ví dụ: The birth rate is declining.
(Tỷ lệ sinh đang giảm.)
- Ratio /ˈreɪ.ʃi.əʊ/ (tỷ số, tỷ lệ)
Ví dụ: The ratio of men to women in the company is 3 to 1.
(Tỷ lệ nam giới và nữ giới trong công ty là 3 trên 1.)
- Fraction /ˈfræk.ʃən/ (phân số, phần nhỏ)
Ví dụ: Only a small fraction of the population is wealthy.
(Chỉ một phần nhỏ dân số là giàu có.)
- Portion /ˈpɔː.ʃən/ (phần, phần chia)
Ví dụ: A large portion of his income goes to taxes.
(Một phần lớn thu nhập của anh ấy dành để nộp thuế.)
- Amount /əˈmaʊnt/ (số lượng, mức)
Ví dụ: A large amount of money was spent on advertising.
(Một số tiền lớn đã được chi cho quảng cáo.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The percentage of graduates finding jobs is increasing.
A. Ratio
B. Rate
C. Proportion
D. Quota
Câu 2: A small fraction of the budget is spent on healthcare.
A. Amount
B. Portion
C. Share
D. Section
Câu 3: The company has set a quota for production.
A. Limit
B. Rate
C. Amount
D. Proportion
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)