Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Little (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ little trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Little.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Little (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “little”
Little |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈlɪtl/ |
Tình từ (adj) |
Nhỏ, trẻ, một chút |
|
Trạng từ (adv) |
Hơi, ít |
Ví dụ 1: We passed through several nice little towns.
(Chúng tôi đi qua một số thị trấn nhỏ xinh.)
Ví dụ 2: The little ones were already in bed.
(Những đứa trẻ đã đi ngủ rồi.)
Ví dụ 3: Shall we walk a little way?
(Chúng ta đi bộ một đoạn nhé?)
Ví dụ 4: She seemed a little afraid of going inside.
(Cô ấy có vẻ hơi sợ khi vào trong.)
Ví dụ 5: I slept very little last night.
(Tôi ngủ rất ít đêm qua.)
2. Từ trái nghĩa với “little”
- much /mʌtʃ/ (nhiều - dùng với danh từ không đếm được)
Ví dụ: There is much work to be done.
(Có rất nhiều việc phải làm.)
- many /ˈmeni/ (nhiều - dùng với danh từ đếm được)
Ví dụ: She has many friends in the city.
(Cô ấy có nhiều bạn bè trong thành phố.)
- plenty /ˈplenti/ (nhiều, dồi dào)
Ví dụ: There is plenty of food for everyone.
(Có rất nhiều thức ăn cho mọi người.)
- abundant /əˈbʌndənt/ (dồi dào, phong phú)
Ví dụ: Fish are abundant in this river.
(Cá rất phong phú ở con sông này.)
- ample /ˈæmpl/ (dồi dào, dư dả)
Ví dụ: There was ample time to finish the project.
(Có dư dả thời gian để hoàn thành dự án.)
- considerable /kənˈsɪdərəbl/ (đáng kể, nhiều)
Ví dụ: He spent a considerable amount of money on his car.
(Anh ấy đã chi một khoản tiền đáng kể cho chiếc xe của mình.)
- substantial /səbˈstænʃl/ (đáng kể, nhiều)
Ví dụ: They made a substantial profit from the investment.
(Họ đã kiếm được lợi nhuận đáng kể từ khoản đầu tư.)
- great /ɡreɪt/ (nhiều, lớn lao)
Ví dụ: She showed great enthusiasm for the project.
(Cô ấy đã thể hiện sự nhiệt tình lớn lao đối với dự án.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He showed little interest in the topic.
A. great
B. slight
C. minimal
D. tiny
Câu 2: They received little support from their friends.
A. much
B. scarce
C. minor
D. negligible
Câu 3: There was little food left after the party.
A. none
B. ample
C. less
D. insufficient
Câu 4: She has made little progress in her studies.
A. slow
B. substantial
C. tiny
D. minimal
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. B |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)