s

So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ dễ hiểu nhất (bài tập có giải)



Cách hình thành so sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ dễ hiểu nhất (bài tập có giải)

Quảng cáo

Tương tự như tính từ, với các trạng từ có hai hoặc nhiều âm tiết, bạn thêm more hoặc most đằng trước trạng từ tương ứng cho so sánh hơn và so sánh nhất.

So sánh bằng So sánh hơn So sánh nhất
quickly more quickly most quickly
fortunately more fortunately most fortunately

Với các trạng từ có một âm tiết, bạn thêm er hoặc est tương ứng với so sánh hơn và so sánh nhất. Nếu trạng từ loại này tận cùng là y, bạn biến y thành i rồi sau đó thêm er hoặc est.

So sánh bằng So sánh hơn So sánh nhất
hard harder hardest
early earlier earliest

Một số trường hợp bất qui tắc

Bảng dưới, mình liệt kê một số trạng từ không theo các qui tắc trên:

So sánh bằng So sánh hơn So sánh nhất
well better best
badly worse worst
little less least
much more most
far farther farthest (khi nói về khoảng cách)
further furthest

Bài tập

Exercise 1. Write the superlative form of the following adjective.

1. Huge

2. Cold

3. Cheap

4. Much

5. Little

6. Significant

7. Alternative

8. Beautiful

9. Good

10. Far

11. Simple

12. Quick

13. Detailed

14. Young

15. Sustainable

16. Clever

17. Stupid

18. Shy

19. Slow

20. Clean

Đáp án:

1. the hugest

11. the most simple

2. the coldest

12. the quickest

3. the cheapest

13. the most detailed

4. the most

14. the youngest

5. the least

15. the most sustainable

6. the most significant

16. the most clever / the cleverest

7. the most alternative

17. the most stupid

8. the most beautiful

18. the shyest

9. the best

19. the slowest

10. the farthest / the furthest

20. the cleanest

Exercise 2. Use the superlative form of the adjectives in brackets.

1. I am (tall) _________ person in my family.

2. Mercury is (small) _________ planet in our solar system.

3. Elephants are (large) _________ land animals on earth.

4. We bought (expensive) _________ TV in the store.

5. Which sports do you think are (dangerous) _________.

6. My cat is (lazy) _________ animal I know.

7. This restaurant serves (good) _________ food in town.

8. I think Maths is (difficult) _________ subject.

9. What is (long) _________ word in English that you know?

10. He is (strange) _________ man in the story.

11. Last week, I had (bad) _________ time of my life!

12. Which place is (hot) _________ place on earth?

13. I think it is (funny) _________ show on television.

14. My friend is (interesting) _________ person I know.

15. Who is (famous) _________ person in your country?

Đáp án:

1. the tallest

6. the laziest

11. the worst

2. the smallest

7. the best

12. the hottest

3. the largest

8. the most difficult

13. the funniest

4. the most expensive

9. the longest

14. the most interesting

5. the most dangerous

10. the strangest

15. the most famous

Exercise 3. Choose the best answer.

1. He is _______ actor I’ve ever met.

A. worse

B. bad

C. the worst

D. badly

2. Yuriko is _______responsible as Aki.

A. more

B. the most

C. much

D. as

3. It is ______in the city than it is in the countryside.

A. noisily

B. more noisier

C. noisier

D. noisy

4. Alex sings _______ among the singers I have known.

A. the most beautiful

B. the more beautiful

C. the most beautifully

D. the more beautifully

5. Emma is _______student in my class.

A. most hard-working

B. more hard-working

C. the most hard-working

D. as hard-working

6. Some experts claim that the coronavirus is __________ disease nowadays.

A. most dangerous

B. more dangerous 

C. as dangerous

D. the most dangerous

7. Studies have shown that older people are ________ vulnerable to the disease than any other age group.

A. most

B. the most

C. far more

D. as more

8. To our surprise, John was __________ industrious employee in the marketing department.

A. more

B. the most

C. much more

D. far most

9. Tam Chuc Pagoda is _________ popular tourist attraction in Ha Nam; hundreds of thousands of tourists flock to this area every year.

A. the most

B. more

C. most of

D. the more

10. When they launched the new smartphone, they assured their customers that it was ________ available on the market.

A. cheaper

B. cheap

C. the cheaper

D. the cheapest

Đáp án:

1. C

2. D

3. C

4. C

5. C

6. D

7. B

8. B

9. A

10. D

Các loạt bài khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên