Thì tương lai đơn dễ hiểu nhất (bài tập có giải)



Thì tương lai đơn dễ hiểu nhất (bài tập có giải)

1. Khái niệm Thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết

2. Cách dùng Thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn dùng để diễn tả:

a. Hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hoặc một hành động sẽ xảy ra trong một quãng thời gian dài ở tương lai

Eg: Will he be here on time? (Anh ta sẽ đến đây đúng giờ chứ?)

b. Ý kiến, dự đoán của bản thân

Eg: I’m sure he’ll come back soon. (Tôi chắc chắn anh ấy sẽ quay lại sớm thôi.)

c. Lời đe dọa

Eg: I’ll hit you if you do that again. (Tôi sẽ đánh bạn nếu bạn còn làm thế.)

d. Quyết định ngay tức khắc, tự phát tại thời điểm nói

Eg: There’s a postbox over there. I’ll post these letters.

(Có một thùng thư ở kia. Tôi sẽ gửi những lá thư này.)

e. Yêu cầu, đề nghị, lời mời

Eg: Will you open the door? (Bạn mở cửa giúp tôi nhé?)

3. Cấu trúc Thì tương lai đơn

(+) Khẳng định

S + will + Vinf

Eg: I’ll help you with your homework.

(Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập.)

(-) Phủ định

S + will not/ won’t + Vinf

Eg: We won’t have time for a meal.

(Chúng ta sẽ không có thời gian để ăn.)

(?) Nghi vấn

(Từ để hỏi) + am + I + going to + Vinf?

Eg: Where am I going to do with this report, sir?

(Tôi sẽ làm gì với cái báo vậy sếp?)

4. Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai đơn

Các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai

• Someday (một ngày nào đó)

• Tomorrow (ngày mai

• Next day/ week/ month ….. (tuần/ tháng …. sau)

• Soon (sớm thôi) …….

Eg: I think they will finish the exam soon. (Tôi nghĩ họ sẽ hoàn thành bài thi sớm thôi.)

5. Bài tập Thì tương lai đơn

Exercise 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

0. I think they (fnish) will finish the exam soon

1. They (do) ……………… it for you tomorrow.

2. My father (call) ……………… you in 5 minutes.

3. We believe that she (recover) ………………from her illness soon.

4. I promise I (return) ……………… school on time.

5. If it rains, he (stay) ……………… at home.

1. will do

2. will call

3. will recover

4. will return

5. will stay

Exercise 2. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

0.You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat

You look so tired, I will bring you something to eat.

1. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam

2. they / come/ tomorrow?

3. rains/ it/ he/ home/ if/ stay.

4. I’m/ she /able/ afraid/ to/ be/ come/ to/ party/ the/ not.

5. They/ drink/ in the same restaurant/ next week.

1. If you don’t study hard, you won’t pass final exam

2. Will you come tomorrow?

3. If it’s rain, he will stay at home

4. I’m afraid she won’t be able to come to the party

5. They will drink in the same restaurant next week

Exercise 3. Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý

0. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

She hopes that Mary will come to the party tonight.

1. I/ finish/ my report/ 2 days.

2. If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.

3. You/ look/ tired/ ,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.

4. you/ please/ give/ me/ lift/ station ?

1. I will/ I'll finish my report in 2 days.

2. If you don't study hard, you will not/won't pass the final exam.

3. You look tired, so I will/I'll bring you something to eat.

4. Will you please give me a lift to the station?

Exercise 4. Jim asked a fortune teller about his future. Here is what she told him

0. You (earn) will earn a lot of money.

1. You (travel) around the world.

2. You (meet) lots of interesting people.

3. Everybody (adore) you.

4. You (not / have) any problems.

5. Many people (serve) you.

6. They (anticipate) your wishes.

7. There (not / be) anything left to wish for.

8. Everything (be) perfect.

1. will travel

2. will meet

3. will adore

4. will not have

5. will serve

6. will anticipate

7. will not be

8. will be

Exercise 5. Hoàn thành câu

0. The film will end at 10:30 pm. (to end)

1. Taxes __________ next month. (to increase)

2. I __________ your email address. (not/to remember)

3. Why __________ me your car? (you/not/to lend)

4. __________ the window, please? I can’t reach. (you/to open)

5. The restaurant was terrible! I __________ there again. (not/to eat)

6. Jake __________ his teacher for help. (not/to ask)

7. I __________ to help you. (to try)

8. Where is your ticket? The train __________ any minute. (to arrive)

1. will increase

2. will not remember

3. will you not lend

4. will you open

5. will not eat

6. will not ask

7. will try

8. will arrive

Exercise 6. Tìm và sửa lỗi sai

0. If it stop raining soon, they will play football in the yard.

Stop - stops

1. I am going shopping with my best friend tomorrow.

2. If she loves her job, what do she do?

3. We spend three weeks in Korea with our parents to find out.

4. The plant die because of lack of sunshine.

5. I think my teacher remember to do everything.

1. am going - will go

2. do she do - will she do

3. spend - will spend

4. die - will die

5. remembers - will remember

Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên