Cấu Trúc Such That (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết Cấu Trúc Such That đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng Cấu Trúc Such That từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
Cấu Trúc Such That (cách dùng, bài tập có giải)
A. Lý thuyết cấu trúc Such That
1. Định nghĩa
"Cấu trúc such...that" là một cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh, dùng để nhấn mạnh mức độ của một sự việc, một đặc điểm nào đó, dẫn đến một kết quả nhất định.
2. Cấu trúc và cách dùng
Cấu trúc chung:
Such + (a/an) + adj + noun + that + clause
Ví dụ:
- It was such a beautiful day that we decided to go to the beach. (Đó là một ngày đẹp đến mức chúng tôi quyết định đi biển.)
- He is such a talented musician that everyone admires him. (Anh ấy là một nhạc sĩ tài năng đến mức mọi người đều ngưỡng mộ.)
Lưu ý:
- Nếu danh từ số ít đếm được, dùng "a/an" trước danh từ.
- Nếu danh từ là số nhiều hoặc không đếm được, không cần "a/an".
Cấu trúc với danh từ số nhiều hoặc không đếm được:
- They are such wonderful friends that I feel lucky to know them. (Họ là những người bạn tuyệt vời đến mức tôi cảm thấy may mắn khi quen họ.)
- She has such confidence that she easily persuades people. (Cô ấy có sự tự tin đến mức cô ấy dễ dàng thuyết phục mọi người.)
3. So sánh với cấu trúc “so...that”
Cấu trúc so...that cũng mang ý nghĩa nhấn mạnh, nhưng khác biệt như sau:
Cấu trúc |
Định nghĩa |
Ví dụ |
Such...that |
Nhấn mạnh danh từ |
It was such an interesting book that I read it in one day. (Cuốn sách thú vị đến mức tôi đọc nó chỉ trong một ngày.) |
So...that |
Nhấn mạnh tính từ hoặc trạng từ |
The book was so interesting that I couldn't stop reading. (Cuốn sách thú vị đến mức tôi không thể ngừng đọc.) |
Ghi nhớ:
- Such đi với danh từ.
- So đi với tính từ hoặc trạng từ.
B. Bài tập về cấu trúc Such That
Ex1. Điền vào chỗ trống bằng "such" hoặc "so"
1. It was _________ a cold night that we had to turn on the heater.
2. He is _________ intelligent that he solved the problem in seconds.
3. They are _________ wonderful people that everyone loves them.
4. The movie was _________ exciting that I watched it twice.
5. She has _________ a kind heart that she always helps others.
Đáp án:
1. such
2. so
3. such
4. so
5. such
Ex2. Chọn đáp án đúng
1. "It was __________ an amazing concert that everyone stood up and clapped."
A. so
B. such
C. very
2. "She was __________ tired that she fell asleep immediately."
A. such
B. so
C. enough
3. "He has __________ patience that he never gets angry."
A. such
B. so
C. too
4. "They are __________ helpful that they always support their friends."
A. so
B. such
C. enough
5. "It was __________ a difficult exam that few students passed."
A. so
B. such
C. enough
Đáp án:
1. B
2. B
3. A
4. A
5. B
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)