Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Innocent (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Innocent trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Innocent.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Innocent (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Innocent
Innocent |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈɪn.ə.sənt/ |
Tính từ (adj.) |
Vô tội, ngây thơ, trong sáng |
Ví dụ 1: She was proven innocent after the trial.
(Cô ấy được chứng minh vô tội sau phiên tòa.)
Ví dụ 2: The child gave an innocent explanation for the broken vase.
(Đứa trẻ đưa ra lời giải thích ngây thơ về chiếc bình bị vỡ.)
Ví dụ 3: He has an innocent charm that makes everyone like him.
(Anh ấy có sức hút trong sáng khiến mọi người yêu mến.)
2. Từ trái nghĩa với Innocent
- Guilty /ˈɡɪl.ti/ (có tội)
Ví dụ: The jury found him guilty of theft.
(Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ấy có tội trộm cắp.)
- Sinful /ˈsɪn.fəl/ (tội lỗi, vi phạm đạo đức)
Ví dụ: He confessed to his sinful actions.
(Anh ấy đã thú nhận những hành động tội lỗi của mình.)
- Corrupt /kəˈrʌpt/ (tha hóa, đồi bại)
Ví dụ: The corrupt official accepted bribes in exchange for favors.
(Viên chức tham nhũng đã nhận hối lộ để đổi lấy ưu đãi.)
- Criminal /ˈkrɪm.ɪ.nəl/ (phạm tội, liên quan đến tội phạm)
Ví dụ: His criminal behavior shocked the entire community.
(Hành vi phạm tội của anh ấy đã làm cả cộng đồng kinh ngạc.)
- Deceptive /dɪˈsep.tɪv/ (lừa dối, giả dối)
Ví dụ: His deceptive nature made it hard to trust him.
(Bản chất lừa dối của anh ấy khiến mọi người khó tin tưởng.)
- Dishonest /dɪsˈɒn.ɪst/ (không trung thực)
Ví dụ: Dishonest employees can harm the reputation of a company.
(Nhân viên không trung thực có thể làm tổn hại danh tiếng của công ty.)
- Immoral /ɪˈmɒr.əl/ (vô đạo đức)
Ví dụ: His actions were considered immoral and unacceptable.
(Hành động của anh ấy bị coi là vô đạo đức và không thể chấp nhận.)
- Unethical /ʌnˈeθ.ɪ.kəl/ (trái đạo đức, phi đạo đức)
Ví dụ: The company faced criticism for its unethical practices.
(Công ty phải đối mặt với sự chỉ trích vì các hành vi trái đạo đức.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The jury declared the defendant guilty of the crime.
A. innocent
B. sinful
C. immoral
D. deceptive
Câu 2: His corrupt actions caused a major scandal in the government.
A. dishonest
B. guilty
C. unethical
D. criminal
Câu 3: The employee was fired for his dishonest behavior.
A. innocent
B. deceptive
C. sinful
D. corrupt
Đáp án:
1. A |
2. D |
3. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)