Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Application (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Application trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Application.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Application (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ application
Application |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ |
Danh từ (n) |
đơn đăng ký, ứng dụng, áp dụng, |
Ví dụ 1: We have received applications from more than 3 000 students.
(Chúng tôi đã nhận được đơn đăng ký từ hơn 3.000 sinh viên.)
Ví dụ 2: What are the practical applications of this work?
(Ứng dụng thực tế của công việc này là gì?)
Ví dụ 3: Information can be automatically linked between applications
(Thông tin có thể được liên kết tự động giữa các ứng dụng)
Ví dụ 4: It requires strict application of the law.
(Việc đó đòi hỏi áp dụng nghiêm ngặt pháp luật.)
2. Từ đồng nghĩa với application
- Use /juːs/ (sử dụng)
Ví dụ: The use of technology has improved efficiency.
(Việc sử dụng công nghệ đã cải thiện hiệu quả.)
- Implementation /ˌɪmplɪmenˈteɪʃn/ (triển khai)
Ví dụ: The implementation of the new policy was successful.
(Việc triển khai chính sách mới đã thành công.)
- Employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (sự áp dụng)
Ví dụ: The employment of advanced techniques increased productivity.
(Việc áp dụng các kỹ thuật tiên tiến đã tăng năng suất.)
- Utilization /ˌjuːtəlaɪˈzeɪʃn/ (sự tận dụng)
Ví dụ: The utilization of resources was optimized.
(Việc tận dụng nguồn lực đã được tối ưu hóa.)
- Practice /ˈpræktɪs/ (thực hành)
Ví dụ: The practice of meditation has many benefits.
(Thực hành thiền có nhiều lợi ích.)
- Execution /ˌeksɪˈkjuːʃn/ (thực thi)
Ví dụ: The execution of the plan was flawless.
(Việc thực thi kế hoạch đã hoàn hảo.)
- Operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ (vận hành)
Ví dụ: The operation of the machine requires training.
(Việc vận hành máy móc đòi hỏi đào tạo.)
- Enforcement /ɪnˈfɔːsmənt/ (thi hành)
Ví dụ: The enforcement of the law is essential for order.
(Việc thi hành luật pháp là cần thiết để duy trì trật tự.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The use of technology has improved efficiency.
A. Misuse
B. Implementation
C. Neglect
D. Abandonment
Câu 2: The implementation of the new policy was successful.
A. Execution
B. Neglect
C. Abandonment
D. Misuse
Câu 3: The employment of advanced techniques increased productivity.
A. Utilization
B. Neglect
C. Abandonment
D. Misuse
Câu 4: The operation of the machine requires training.
A. Practice
B. Neglect
C. Abandonment
D. Misuse
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)