Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Exist (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Exist trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Exist.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Exist (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ exist
Exist |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɪɡˈzɪst/ |
Động từ (v) |
Tồn tại, có thật |
Ví dụ 1: Does life exist on other planets?
(Liệu có sự sống tồn tại trên các hành tinh khác không?)
Ví dụ 2: The building no longer exists after the earthquake.
(Tòa nhà không còn tồn tại sau trận động đất.)
Ví dụ 3: I don't think ghosts exist.
(Tôi không tin là ma có thật.)
2. Từ trái nghĩa với exist
Từ trái nghĩa với exist là:
- die out /daɪ aʊt/ (tuyệt chủng)
Ví dụ: This species of bird has almost died out due to habitat destruction.
(Loài chim này gần như đã tuyệt chủng do phá hủy môi trường sống.)
- disappear /ˌdɪs.əˈpɪə/ (biến mất)
Ví dụ: The moon disappeared behind the clouds.
(Mặt trăng biến mất sau những đám mây.)
- vanish /ˈvæn.ɪʃ/ (biến mất)
Ví dụ: The dinosaurs vanished millions of years ago.
(Khủng long đã biến mất hàng triệu năm trước.)
- perish /ˈper.ɪʃ/ (diệt vong)
Ví dụ: Many ancient civilizations have perished over time.
(Nhiều nền văn minh cổ đại đã diệt vong theo thời gian.)
- cease /siːs/ (chấm dứt tồn tại)
Ví dụ: If we don't act now, these forests may cease to exist.
(Nếu chúng ta không hành động ngay bây giờ, những khu rừng này có thể không còn tồn tại.)
- be destroyed /biː dɪˈstrɔɪd/ (bị phá hủy)
Ví dụ: Many historical sites were destroyed during the war.
(Nhiều địa điểm lịch sử đã bị phá hủy trong chiến tranh.)
- be extinct /biː ɪkˈstɪŋkt/ (tuyệt chủng)
Ví dụ: Several species are now extinct due to human activities.
(Nhiều loài hiện đã tuyệt chủng do các hoạt động của con người.)
- be annihilated /bi əˈnaɪ.ə.leɪ.tɪd/ (bị tiêu diệt hoàn toàn)
Ví dụ: The entire village was annihilated during the war.
(Cả ngôi làng đã bị tiêu diệt hoàn toàn trong chiến tranh.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Scientists are trying to determine if life exists on Mars.
A. vanishes
B. flourishes
C. survives
D. perishes
Câu 2: The ancient city still exists beneath the desert sands.
A. remains
B. is discovered
C. ceases
D. endures
Câu 3: Many species exists in the rainforests, thriving in their natural habitats.
A. die out
B. thrive
C. multiply
D. evolve
Câu 4: This tradition has existed for centuries in our community.
A. vanished
B. prospered
C. continued
D. flourished
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. A |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)