Cấu trúc Avoid (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết Cấu trúc Avoid đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng Cấu trúc Avoid từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
Cấu trúc Avoid (cách dùng, bài tập có giải)
A. Lý thuyết cấu trúc Avoid
1. Định nghĩa
Động từ "avoid" có nghĩa là tránh né, tránh làm điều gì đó để không gặp phải hậu quả không mong muốn. Tuy nhiên, "avoid" có một số quy tắc sử dụng đặc biệt mà người học cần lưu ý.
2. Cấu trúc "Avoid" + V-ing
Cấu trúc chung:
S + avoid + V-ing (động từ dạng V-ing)
*Lưu ý:
- "Avoid" KHÔNG đi với "to V", mà luôn đi với V-ing.
- Nếu muốn tránh một đối tượng cụ thể, ta dùng "avoid + noun/pronoun".
Ví dụ:
- You should avoid eating too much fast food. (Bạn nên tránh ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.)
- He avoided talking about his personal life. (Anh ấy tránh nói về cuộc sống cá nhân.)
Nếu dùng danh từ hoặc đại từ:
- I avoid crowded places during rush hours. (Tôi tránh những nơi đông người vào giờ cao điểm.)
- She avoids him because of their argument. (Cô ấy tránh anh ấy vì cuộc tranh cãi.)
2. Cách sử dụng "Avoid" trong câu
a. Diễn đạt sự né tránh một hành động
- We should avoid making the same mistake twice. (Chúng ta nên tránh mắc lại sai lầm đó lần nữa.)
- He avoids driving at night due to poor visibility. (Anh ấy tránh lái xe vào ban đêm do tầm nhìn kém.)
b. Dùng trong các tình huống trang trọng hoặc lời khuyên
- To stay healthy, you must avoid consuming too much sugar. (Để giữ sức khỏe, bạn phải tránh tiêu thụ quá nhiều đường.)
- You should avoid saying anything offensive at work. (Bạn nên tránh nói bất cứ điều gì xúc phạm ở nơi làm việc.)
B. Bài tập cấu trúc Avoid
Ex1. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ
1. He avoids __________ (use) his phone before bed.
2. You should avoid __________ (eat) processed food.
3. She avoided __________ (talk) about politics.
4. They avoid __________ (go) outside when the weather is too hot.
Đáp án:
1. using
2. eating
3. talking
4. going
Ex2. Chọn đáp án đúng
1. "You should avoid __________ too much caffeine."
A. drinking
B. to drink
C. drink
2. "He avoided __________ the topic during the meeting."
A. mentioning
B. to mention
C. mentions
3. "She avoids __________ outside when it's too cold."
A. to go
B. go
C. going
4. "They __________ crowded places during the pandemic."
A. avoided
B. avoiding
C. avoids
Đáp án:
1. A
2. A
3. C
4. A
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)