Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Change (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Change trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Change.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Change (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Change
Change |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/tʃeɪndʒ/ |
Động từ, danh từ (v, n) |
Đổi, thay đổi, sự thay đổi, tiền thừa |
Ví dụ 1: He decided to change his hairstyle.
(Anh ấy quyết định thay đổi kiểu tóc của mình.)
Ví dụ 2: Can you change this $20 bill for smaller notes?
(Bạn có thể đổi tờ 20 đô này lấy những tờ nhỏ hơn không?)
Ví dụ 3: There has been a change in the weather.
(Thời tiết đã thay đổi.)
Ví dụ 4: I gave him a $10 bill, and he gave me $2 in change.
(Tôi đưa anh ta tờ 10 đô, và anh ấy trả lại tôi 2 đô tiền thừa.)
2. Từ đồng nghĩa với "Change"
- Alter /ˈɔːltər/ (thay đổi, biến đổi)
Ví dụ: She decided to alter her plans for the weekend.
(Cô ấy quyết định thay đổi kế hoạch cuối tuần của mình.)
- Modify /ˈmɒdɪfaɪ/ (sửa đổi, thay đổi)
Ví dụ: The design was modified to improve its functionality.
(Thiết kế đã được sửa đổi để cải thiện tính năng.)
- Adjust /əˈdʒʌst/ (điều chỉnh)
Ví dụ: He had to adjust the settings on the camera before taking the picture.
(Anh ấy phải điều chỉnh cài đặt trên máy ảnh trước khi chụp ảnh.)
- Transform /trænsˈfɔːm/ (biến đổi, chuyển hóa)
Ví dụ: The city has transformed into a bustling metropolis.
(Thành phố đã biến thành một đô thị nhộn nhịp.)
- Revise /rɪˈvaɪz/ (xem lại, sửa đổi)
Ví dụ: She needed to revise her essay before submitting it.
(Cô ấy cần xem lại bài luận của mình trước khi nộp.)
- Switch /swɪtʃ/ (chuyển đổi, đổi chỗ)
Ví dụ: They decided to switch their meeting from Thursday to Friday.
(Họ quyết định chuyển cuộc họp từ thứ Năm sang thứ Sáu.)
- Substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/ (thay thế)
Ví dụ: You can substitute sugar with honey in this recipe.
(Bạn có thể thay thế đường bằng mật ong trong công thức này.)
- Convert /kənˈvɜːt/ (chuyển đổi)
Ví dụ: They decided to convert the old warehouse into a modern office space.
(Họ quyết định chuyển đổi kho hàng cũ thành một không gian văn phòng hiện đại.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain
B. exchange
C. explain
D. arrange
Câu 2. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects
B. symptoms
C. hints
D. demonstrations
Câu 3. I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable
B. acceptable
C. pretty high
D. wonderful
Câu 4. I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless
B. hopeful
C. successful
D. unsuccessful
Đáp án:
1. C |
2. C |
3. D |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)