Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
Bài viết Động từ + giới từ gồm ngữ pháp Động từ + giới từ chi tiết và bài tập Động từ + giới từ có lời giải giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Động từ + giới từ trong tiếng Anh.
Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
Lý thuyết Động từ + giới từ
A. Động từ + about dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
• talk/read/know ABOUT..., tell somebody ABOUT...:
- We talked about a lot of things at the meeting.
(Chúng tôi đã nói tới nhiều vấn đề trong cuộc họp.)
• have a disscussion ABOUT... something nhưng discuss something (không có giới từ):
- We had a discussion about what we should do.
(Chúng tôi đã có cuộc thảo luận về những gì chúng tôi nên làm.)
- We discussed a lot of things at the meeting. (không nói 'discussed about')
(Chúng tôi thảo luận rất nhiều thứ tại hội nghị.)
• do something ABOUT something (= làm một điều gì đó để cải thiện một tình thế xấu):
- If you're worried about the problem, you should do something about it.
(Nếu bạn lo lắng về vấn đề này, bạn nên làm cái gì đó (cho nó).)
B. are about, care for và take care of
• care ABOUT somebody/something (= khi nghĩ rằng ai đó/cái gì đó là quan trọng):
- He's very selfish. He doesn't care about other people.
(Anh ta rất ích kỷ. Anh ta không hề quan tâm tới người khác.)
Chúng ta nói care what/where/how ... (không có about):
- You can do what you like. I don't care what you do.
(Anh có thể làm gì anh muốn. Tôi không quan tâm tới những gì anh làm.)
• care FOR somebody/something:
+ Nghĩa 1: = like something (thích cái gì đó) (thường trong các câu hỏi và câu phủ định):
- Would you care for a cup of coffee? (= would you like...?)
(Bạn muốn một tách cà phê chứ?)
- I don't care for very hot weather. (= I don't like...)
(Tôi không thích thời tiết nóng nực.)
+ Nghĩa 2: = look after somebody (chăm sóc ai đó):
- Albert is 85 and lives alone. He needs somebody to care for him.
(Ông Albert hiện 85 tuổi và sống một mình. Ông ta cần một người chăm sóc ông ta.)
• take care OF... (= look after):
- Have a nice holiday. Take care of yourself! (= look after yourself)
(Chúc kỳ nghỉ tốt đẹp. Hãy cẩn thận nhé!)
C. Động từ + for dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
• ask (somebody) FOR...:
- I wrote to the company asking them for more information about the job.
(Tôi đã viết thư tới công ty hỏi họ thêm một số chi tiết về công việc.)
nhưng
- I asked her a question.
hoặc They asked me the way to the station. (không có giới từ)
• apply (TO a person, a company, ...) FOR (a job, ...):
- I think this job would suit you. Why don't you apply for it?
(Tôi nghĩ công việc này hợp với bạn. Sao bạn không làm đơn xin việc đi?)
• wait FOR... / wait FOR something to happen:
- Don't wait for me. I'll join you late.
(Đừng chờ tôi. Tôi sẽ đến sau.)
- I'm not going yet. I'm waiting for the rain to stop.
(Tôi vẫn chưa đi. Tôi chờ cho mưa tạnh đã.)
• search (a person/a place/a bag...) FOR:
- I've searched (the house) for my keys but I still can't find them.
(Tôi đã tìm chùm chìa khóa (trong nhà) nhưng vẫn chưa tìm thấy.)
• leave (a place) FOR (another place):
- I haven't seen her since she left (home) for work this morning. (không nói 'left to work')
(Tôi đã không nhìn thấy cô ta từ khi cô ấy rời nhà đi làm sáng nay.)
D. Phân biệt Look for và Look after dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
• look FOR... (= search for, try to find): tìm kiếm, cố gắng tìm kiếm
- I've lost my keys. Can you help me to look for them?
(Tôi làm mất chùm chìa khóa rồi. Bạn có thể giúp tôi tìm chúng không?)
• look AFTER... = (take care of):
- Albert is 85 and lives alone. He needs somebody to look after him. (không nói 'look for')
(Ông Albert hiện 85 tuổi và sống một mình. Ông ta cần một người chăm sóc ông ta.)
- You can borrow this book if you promise to look after it.
(Bạn có thể mượn cuốn sách này nếu bạn hứa giữ gìn nó.)
Bài tập Động từ + giới từ
Task 1. Chọn đáp án đúng.
1. I ________ the accident in the local paper.
A. read
B. talked
C. read about
D. talked about
2. The plane leaves ______ Dallas at 12.35.
A. after
B. for
C. of
D. to
3. You ________ Amanda’s baby, don’t you?
A. know about
B. know of
C. tell about
D. tell of
4. I’m not prepared to discuss ______ this on the phone.
A. about
B. after
C. for
D. ✘
5. The teacher asked ______ the students their names.
A. ✘
B. for
C. after
D. about
6. Colin’s still ________ the results of his blood test.
A. searching
B. searching for
C. waiting
D. waiting for
7. The developers ________ planning permission to build over 200 houses.
A. applied
B. applied for
C. looked
D. looked for
8. She searched in vain ______ her passport, but it was nowhere to be found.
A. after
B. for
C. to
D. ✘
9. The two composers ______ a lot ______ the inspiration for their music.
A. talk – about
B. talk – ✘
C. tell – about
D. tell - ✘
10. The government refused to ______ the reporters anything ______ its investigation.
A. talk – about
B. talk – ✘
C. tell – about
D. tell – ✘
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. A |
4. D |
5. A |
6. D |
7. B |
8. B |
9. A |
10. C |
Task 2. Chọn đáp án đúng.
1. After everything he’s done, I don’t care for/ of/ ✘ if I never see him again!
2. Everywhere people were going about/ after/ to their daily business.
3. Ryan’s the kind of boss who genuinely cares about/ for/ of his employees.
4. I have to say I don’t much care about/ for/ ✘ modern music.
5. She doesn’t seem to care about/ of/ ✘ that he’s been married four times before.
6. We’ve asked after/ for/ ✘ my mother to look after/ for/ to the kids while we’re away.
7. Donna moved back home to care of/ for/ about her elderly parents.
8. Where have you been? We’ve been looking after/ looking for/ searching for you.
9. Ancy takes great care ✘/ of/ about her clothes, always folding them neatly.
10. I wish you’d do something to/ after/ about your bedroom – it’s a real mess!
Đáp án:
1. ✘ |
2. about |
3. about |
4. for |
5. ✘ |
6. ✘ – after |
7. for |
8. looking for |
9. of |
10. about |
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Choose the appropriate answer.
1. We benefit greatly ________ the medicines and other products that biodiversity provides.
A. from
B. without
C. for
D. at
2. You should concentrate ________ what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
A. on
B. in
C. at
D. for
3. They prevented me ________ entering the house.
A. from
B. on
C. with
D. at
4. We are here to provide you ________ the best service possible.
A. of
B. with
C. to
D. for
5. He succeeded ________ getting a scholarship.
A. to
B. about
C. in
D. on
6. Water consists ________ oxygen and hydrogen.
A. about
B. with
C. on
D. of
7. Ed depends ________ his family for financial support.
A. of
B. in
C. on
D. at
8. Do you believe ________ God?
A. no preposition
B. in
C. on
D. at
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. A |
4. B |
5. C |
6. D |
7. C |
8. B |
Exercise 2. Fill in the appropriate prepositions in the blank boxes.
1. It's so noisy – I can't concentrate _____ my homework.
2. Don't worry – I'll pay _____ the tickets.
3. The car belongs _____ my father, so I don't think we can use it.
4. I borrowed a pen _____ my classmate.
5. I've been waiting _____ the bus for more than twenty minutes!
6. Julie: "What time shall we eat dinner?"
Gill: "It depends _____ John – we'll eat when he gets home."
7. When we arrived _____ the cinema, the film had already started.
8. Please explain this problem _____ us.
9. She was listening _____ the radio when the doorbell rang.
10. John worries _____ his exam results all the time.
Đáp án:
1. on |
2. for |
3. to |
4. from |
5. for |
6. on |
7. at |
8. to |
9. to |
10. about |
Exercise 3. Complete the sentences with the following verbs + preposition.
apply ask do leave look search talk wait
1. Police are _______ for the man who escaped from prison.
2. We're still _______ a reply to our letter. We haven't heard anything yet.
3. I think Ben likes his job, but he doesn't _______ it much.
4. When I'd finished my meal, I _______ the waiter _______ the bill.
5. Cathy is unemployed. She has _______ several jobs, but she hasn't had any luck.
6. If something is wrong, why don't you _______ something _______ it?
7. Linda's car is very old, but it's in excellent condition. She _______ it very well.
8. Diane is from Boston but now she lives in Paris. She _______ Boston _______ Paris when she was 19.
Đáp án:
1. searching for |
5. applied for |
2. waiting for |
6. do something about |
3. talk about |
7. looks after / has looked after |
4. asked the waiter for |
8. left Boston for |
Exercise 4. Put in the correct preposition. If no preposition is necessary, leave the space empty.
1. I'm not going out yet. I'm waiting _______ the rain to stop.
2. I couldn't find the street I was looking for, so I stopped someone to ask _______ directions.
3. I've applied _______ a job at the factory. I don't know if I'll get it.
4. I've applied _______ three colleges. I hope one of them accepts me.
5. I've searched everywhere _______ john, but I haven't been able to find him.
6. I don't want to talk _______ what happened last night. Let's forget it.
7. I don't want to discuss _______ what happened last night. Let's forget it.
8. We had an interesting discussion _______ the problem, but we didn't reach a decision.
9. We discussed _______ the problem, but we didn't reach a decision.
10. I don't want to go out yet. I'm waiting _______ the post to arrive.
11. Ken and Sonia are touring Italy. They're in Rome at the moment, but tomorrow they leave _______ Venice.
12. The roof of the house is in very bad condition. I think we ought to do something _______ it.
13. We waited _______ Steve for half an hour, but he never came.
14. Tomorrow morning I have to catch a plane. I'm leaving my house _______ the airport at 7.30.
Đáp án:
1. for |
2. for |
3. for |
4. to |
5. for |
6. about |
7. - |
8. about |
9. - |
10. for |
11. for |
12. about |
13. for |
14. for |
Để làm bài tập Động từ + giới từ, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập Động từ + giới từ.
Các loạt bài khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)