50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
Bài viết 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về As long as và trên 50 bài tập về As long as chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của As long as.
50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
PHẦN I. LÝ THUYẾT
“As long as” mang ý nghĩa là miễn như, miễn là, đây là nghĩa được hiểu theo cụm từ, bạn không thể dịch nghĩa từng từ để hiểu cả cụm. As long as thuộc nhóm từ (hay còn gọi là liên từ) được tạo nên bởi sự liên kết giữa 2 từ “as” và “long”
Eg: You can use my smartphone as long as you use it carefully.
(Bạn có thể dùng điện thoại thông minh của tôi, miễn là bạn dùng cẩn thận)
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Chọn dạng đúng của những câu sau
1. You can borrow my car unless/as long as you promise not to drive too fast.
2. I'm playing tennis tomorrow unless/providing it rains.
3. I'm playing tennis tomorrow unless/providing it doesn't rain.
4. I don't mind if you come home late unless/as long as you come in quietly.
5. I'm going now unless/provied you want me to stay.
1. as long as | 2. unless | 3. providin |
4. as long as | 5. unless |
Task 2. Hoàn thành câu
1. We'll …………….we get a taxi.
2. I like hot weather as long as ...................................
3. It takes Kate about 20 minutes to drive to work provided ........
4. I don't mind walking home as long as ............................
5. I like to walk to work in the morning unless ...................
1. be late unless
2. it's not too hot
3. there isn't too much traffic
4. it isn't raining
5. I'm in a hungry
Task 3. Write a new sentence with the same meaning. Use unless in your sentence.
1. You must try a bit harder or you won't pass the exam.
You won't pass the exam unless you try a bit harder.
2. Listen carefully or you won't know what to do.
You won't know what to do .......................................................
3. She must apologise to me or I'll never speak to her again.
.......................................................................................................
4. You have to speak very slowly or he won't be able to understand you.
......................................................................................................
5. Business must improve soon, or the company will have to close.
......................................................................................................
2. You won't know what to do unless you listen carefully.
3. I'll never speak to her again unless she apologize to me.
4. He won't be able to understand you unless you speak very slowly.
5. The company will have to close unless business improves soon.
Task 4. Chọn dạng đúng của những câu sau
1. I don't watch TV unless/as long as I've got nothing else to do.
2. Children are allowed to use the swimming pool unless/provided they are with an adult.
3. Unless/provided they are with an adult, children are not allowed to use the swimming pool.
4. We can sit here in the corner unless/as long as you'd rather sit over there by the window.
5.
A: Our holiday cost a lot of money.
B: Did it? Well, that doesn't matter unless/as long as you enjoyed yourselves
1. unless | 2. provided | 3. unless |
4. unless | 5. as long as |
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)