50 Bài tập Thì hiện tại cực hay có lời giải

Bài viết 50 Bài tập Thì hiện tại cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Thì hiện tại đơn và trên 50 bài tập về Thì hiện tại đơn chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Bài tập Thì hiện tại.

50 Bài tập Thì hiện tại cực hay có lời giải

Quảng cáo

Ngữ pháp

CÁC THÌ Ở HIỆN TẠI

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - SIMPLE PRESENT

Công thức:

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) Khẳng định: S + Vs/es + O

(-) Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V + O

(?) Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE:

(+) Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O

(-) Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

(?) Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O?

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ex: The sun ries in the East.

Tom comes from England.

Quảng cáo

2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ex: Mary often goes to school by bicycle.

I get up early every morning.

Lưu ý: Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người.

Ex: He plays badminton very well.

4. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Ex: Tam's plane arrives at 6:30 P.M next Monday.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức:

(+) Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V-ing + O

(-) Phủ định: S + BE + NOT + V-ing + O

(?) Nghi vấn: BE + S + V-ing + O?

Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment

Cách dùng:

1. Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

2. Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! The child is crying.

Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

3. Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS.

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember - 4. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomorrow.

Lưu ý:

Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: tobe, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,...

Ex: I am tired now.

She wants to go for a walk at the moment.

Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Công thức:

(+) Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O

(-) Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O

(?) Nghi vấn: Have/ Has + S + Past participle + O?

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recently, before,…

Cách dùng:

1. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

2. Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

3. Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với “since” và “for”.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Công thức:

(+) Khẳng định: S + has/have + been + V-ing + O

(-) Phủ định: S + hasn’t/ haven’t + been + V-ing + O

(?) Nghi vấn: Has/Have + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

Bài tập

Exercise 1. Complete the sentences using the Present Simple.

1. He/ not/ read the newspaper.

2. She/ dance often?

3. Where/ I come on Mondays?

4. What/ you/ do on the weekend?

5. You/ not/ drink much tea?

6. How/ he/ travel to work?

7. They/ not/ like vegetables.

8. She/ catch a cold every winter.

9. I/ go out often.

10. You/ speak English.

Đáp án:

1. He doesn’t read the newspaper.

2. Does she dance often?

3. Where do I come on Mondays?

4. What do you do on the weekend?

5. You don’t drink much tea.

6. How does he travel to work?

7. They don’t like vegetables.

8. She catches a cold every winter.

9. Do I go out often?

10. Do you speak English?

Exercise 2. Put the correct form of the verbs.

1. The chef always ________ (taste) the food before he serves it.

2. This cake ________ (taste) yummy.

3. They often ________ (see) a film on Fridays.

4. ________ (want) a sandwich?

5. She ________ (not/be) a doctor.

6. I ________ (not/see) anything, I can’t work the telescope?

7. It ________ (be) cold outside.

8. She ________ (have) a headache.

9. What ________ (you/think) about the war?

10. She ________ (have) a bath every evening.

Đáp án:

1. tastes

2. tastes

3. see

4. Do you want

5. isn’t

6. don’t see

7. is

8. has

9. do you think

10. has

Exercise 3. Put the verbs in brackets into the Present Simple and Present Continuous tenses as appropriate.

1. She ________ (not/ study) now, she ________ (watch) TV.

2. I ________ (not/ work) on Sundays.

3. What ________ (Susie/ do) tomorrow?

4. What ________ (you/ eat) at the moment?

5. The class ________ (begin) at nine every day.

6. He often ________ (come) over for dinner.

7. I ________ (stay) in Spain for 2 weeks this summer.

8. She ________ (have) 2 daughters.

9. What ________ (we/ have) for dinner tonight?

10. Julie ________ (read) in the garden.

Đáp án:

1. isn’t studying/ is watching

6. comes

2. don’t work

7. am staying

3. is Susie doing

8. has

4. are you eating

9. are we having

5. begins

10. is reading

Exercise 4. Put the verbs in brackets into Present Perfect, Present Simple and Present Continuous.

1. They ________ (arrive) already?

2. Lucy ________ (run) 2000 meters today.

3. I ________ (clean) all morning – I’m fed up!

4. How long ________ (you/ know) Simon?

5. I ________ (drink) more water recently, and I feel better.

6. Sorry about the mess! I ________ (bake).

7. How many times ________ (you/ take) this exam?

8. He ________ (eat) six bars of chocolate today.

9. Julie ________ (cook) dinner. Let’s go and eat!

10. The students ________ (finish) their exams. They are very happy.

Đáp án:                         

1. Have they arrived

6. have been baking

2. is run

7. have you taken

3. have been cleaning

8. has eaten

4. have you known

9. has cooked

5. have been drinking

10. have finished

Exercise 4. Tìm từ thừa trong mỗi dòng.

International friends

1. _________

2. _________

3. _________

4. _________

5. _________

6. _________

7. _________

8. _________

9. _________

10. ________

I’ve been to travelling round Europe all summer. It’s the first time I’ve

ever been going abroad, and I’ve had a fantastic time! I’ve seen

loads of interesting places and I have to also made loads of new friends.

I’ve been decided to stay in touch with them now I’m back. One of

them, Giselle, is French. She was making on holiday too. We now send

text messages are to each other all the time. They’re usually in English

because my French isn’t very good! I’m planning to have visit her in

France next year sometime. I hope I can. I am love meeting people from

other countries! I want to have had lots of friends from all over the world!

Travelling certainly broadens the mind but it also is broadens your circle of friends!

Đáp án:

1. to

2. going

3. to

4. been

5. making

6. are

7. have

8. am

9. had

10. is

I’ve been to travelling round Europe all summer. It’s the first time I’ve

ever been going abroad, and I’ve had a fantastic time! I’ve seen

loads of interesting places and I have to also made loads of new friends.

I’ve been decided to stay in touch with them now I’m back. One of

them, Giselle, is French. She was making on holiday too. We now send

text messages are to each other all the time. They’re usually in English

because my French isn’t very good! I’m planning to have visit her in

France next year sometime. I hope I can. I am love meeting people from

other countries! I want to have had lots of friends from all over the world!

Travelling certainly broadens the mind but it also is broadens your circle of friends!

Exercise 5. Điền từ vào chỗ trống.

Holiday Blues

‘You’ve (1) ________ looking at that timetable for the last ten minutes. It can’t be that confusing!’ said Sheila angrily.

‘I (2) ________ wish you’d be quiet! I’ve (3) ________ a splitting headache thanks to you!’ replied Matt.

‘Mum! Dad! Please!’ said Alison. ‘You’re both (4) ________ very silly. (5) ________ is no point at all in blaming each other. That’s not going to help us find out what time the next train to Budapest is due to leave.’

‘You (6) ________ quite right, darling. I (7) ________ sorry,’ said Sheila.

‘Me too,’ mumbled Matt. ‘Now, let’s have another look at this timetable. Well, it (8) ________ like we (9) ________ definitely missed the last train today. That was the 18.20 we just missed, wasn’t it?’

‘It (10) ________ so,’ said Sheila. ‘I mean, it did leave at 18.20. Whether it’s actually going to Budapest or not is another question.’

‘Well, one thing is (11) ________ in doubt,’ said Matt.

‘What’s that?’ asked Sheila and Alison together.

‘This is the worst holiday we’ve (12) ________ been on,’ said Matt. ‘Next year, we’re going to try something far less adventurous.’

‘Agreed!’ said Sheila and Alison.

Đáp án:

1. been

2. do/ really

3. got

4. being

5. There

6. are

7. am

8. looks/ seems

9. have

10. think

11. not

12. ever

Exercise 6. Viết lại câu dùng từ gợi ý, viết trong khoảng 2-5 từ.

1. What’s the price of the tickets, Jimmy?       much

⮚ How _________________________, Jimmy?

2. Are these your trainers?         to

⮚ Do _________________________ you?

3. Sasha’s not keen on team sports at all.        like

⮚ Sasha _________________________ team sports at all.

4. It’s only her second time in a recording studio.        been

⮚ She _________________________ in a recording studio once before.

5. We got here three hours ago.        have

⮚ We _________________________ three hours.

6. I started writing this hours ago and it’s still not right.    writing

⮚ I _________________________ hours and it’s still not right.

7. This is my first experience of flying alone.        time

⮚ It is the first time _________________________ alone.

8. Sharon’s in the bath at the moment.        a

⮚ Sharon _________________________ at the moment.

9. Paul enjoys surprises apart from on his birthday.         does

⮚ Paul _________________________ surprises, just not on his birthday.

Đáp án:

1. much are the tickets

2. these trainers belong to

3. doesn’t like

4. has only been

5. have been here for

6. have been writing this for

7. time I’ve (ever) flown

8. is taking a bath

10. does enjoy

Exercise 7. Điền từ vào chỗ trống.

Humans and other life forms

Humans (1) _______ much in common with other life forms on Earth. (2) _______ the very first life forms appeared, all living things have (3) _______ desperately struggling to survive the harsh and changing conditions of our planet. This has (4) _______ adapting to new situations and, in many cases, has (5) _______ to either evolution or extinction. We are (6) _______ alone in making use of the world around us (birds use twigs to build nests, for example) or in being particularly skilful (spiders make intricate webs). Where we (7) _______ differ from other life forms, however, (8) _______ in our ability to record, and learn from, our collective history. In this, it (9) _______ that we (10) _______ unique. (11) _______ is still much mankind (12) _______ not know about the earliest humans, of course, but we are increasingly (13) _______ a species with detailed knowledge about our past. The more we learn, the better (14) _______ our chances of survival in the future. It must also be recognised, however, that we are also the only species on Earth which (15) _______ managed to create the means to destroy the planet we live on.

Đáp án:

1. have

2. Since

3. been

4. meant/ involved

5. led

6. not

7. do

8. is/ lies

9. appears/ seems

10. are

11. There

12. does

13. becoming

14. are

15. has

 

Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên