Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
Mạo từ trong tiếng Anh là một từ đứng trước danh từ để chỉ rõ danh từ đó đang đề cập tới loại đối tượng nào, và đối tượng này là xác định hay không xác định.
Sử dụng mạo từ xác định the ngụ ý rằng người nói giả sử rằng người nghe biết về đối tượng đang nói đến.
Sử dụng mạo từ bất định a hoặc an khi người nói giả sử rằng người nghe không biết đến đối tượng đang nói đến.
A. Cách sử dụng mạo từ the với tên riêng dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Chúng ta không sử dụng mạo từ the với các tên riêng của người ('Ann', 'John', ...). Tương tự như vậy, chúng ta không sử dụng mạo từ the với các tên chỉ nơi chốn.
Ví dụ:
Các châu lục: | Africa (KHÔNG dùng 'the Africa')
| Europe, South America
Các quốc gia: | France (KHÔNG dùng 'the France')
| Japan, Switzerland
Các tiểu bang, các vùng: | Texas, Cornwall, Tuscany, Central Europe
Các hòn đảo: | Corsica, Sicily, Bermuda
Các thành phố, thị trấn: | Cairo, New York, Madrid
Các tên núi: | Everest, Etna, Kilimanjaro
Nhưng chúng ta sử dụng mạo từ the với Republic, Kingdom, States (Cộng hòa, Vương quốc, Liên bang, ...)
Ví dụ:
- the United States of America (the USA)
(Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)
- the United Kingdom (the UK)
(Vương quốc Anh)
- the Dominican Republi
(Cộng hòa Dominican)
Hãy so sánh:
- We visited Canada and the United States.
(Chúng tôi đã đến thăm Canada và Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.)
B. Có sử dụng mạo từ the với Mr/Mrs/... ?
Khi chúng ta nói Mr/Mrs/Captain/Doctor ... + tên riêng, chúng ta không sử dụng mạo từ the.
Ví dụ: Mr Johnson/ Dr Johnson/ Captain Johnson/ President Johnson... (Không dùng the...)
Uncle Robert/ Aunt Jane/ Saint Catherine/ Princess Anne... (Không dùng the...)
Ví dụ:
- We called the doctor.
(Chúng tôi đã gọi bác sĩ.)
nhưng
- We called Doctor Johnson. (KHÔNG nói 'the Doctor Johnson')
(Chúng tôi đã gọi bác sĩ Johnson.)
Với mount (= mountain - núi) và lake (hồ) cũng vậy, chúng ta cũng không sử dụng mạo từ the.
Mount Everest (KHÔNG có the...)
Mount Etna
Lake Superior
Lake constance
Ví dụ:
- They live near the lake.
(Họ sống gần hồ.)
nhưng
They live near Lake Constance. (KHÔNG có 'the')
(Họ sống gần hồ Constance.)
C. Mạo từ the với tên đại dương, vùng biển, ...
Chúng ta sử dụng mạo từ the với tên các đại dương, vùng biển, các con sông và các kênh đào.
the Atlantic (Ocean) the Mediterranean (sea)
the Red Sea the Indian Ocean
the Channel the Suez Canal
the (River) Amazon the (River) Thames
the Rhine
D. Mạo từ the với tên riêng dạng số nhiều
Chúng ta sử dụng mạo từ the với dạng số nhiều của các tên riêng chỉ người và nơi chốn.
Người the Taylors, the Johnsons
Các quốc gia the Netherlands, the Philippines, the United States
Các quần đảo the Canaries/the Canary Islands, the Bahamas, the British Isles
Các dãy núi the Rocky Mountains/the Rockies, the Andes, the Alps
Ví dụ:
- The highest mountain in the Alps is Mont Blanc. (KHÔNG nói 'the Mont Blanc')
Núi cao nhất trong dãy Alpơ là ngọn Mont Blanc.
E. Mạo từ the với North/Northern/...
Chúng ta nói:
the north (of France) nhưng northern France (KHÔNG có 'the')
the south-east (of Spain) nhưng south-eastern Spain
Ví dụ:
- Sweden is in northern Europe; Spain is in the south.
(Thụy Điển nằm ở Bắc Âu, Tây Ba Nha nằm ở miền Nam.)
Tương tự với the Middle East (Vùng Trung Đông) the Far East (Vùng Viễn Đông).
Bạn cũng có thể sử dụng north/south... + tên của một địa điểm (không có the) để chỉ tên các vùng, miền, lãnh thổ.
Ví dụ:
North America (Nam Mỹ)
South-East Spain (Đông Nam Tây Ba Nha)
Lưu ý rằng, trên bản đồ, các địa danh này không có mạo từ the đi kèm.
Bài tập mạo từ The
Để làm bài tập mạo từ The, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập mạo từ The.
Các loạt bài khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)