Mean to V hay Ving (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết Mean to V hay Ving đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng Mean to V hay Ving từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
Mean to V hay Ving (cách dùng, bài tập có giải)
A. Lý thuyết Mean to V hay Ving
1. Định nghĩa
Từ mean trong tiếng Anh rất đa nghĩa, nó vừa là danh từ (giá trị trung bình), động từ (có nghĩa là, có mục đích là), và cả tính từ (keo kiệt, kém cỏi, ác ý). Cùng giải đáp thắc mắc về cách dùng của từ này nhé!
2. Cách dùng
a. Mean to V: Có dự định là, mục đích là
Ví dụ: Do you think she means to say 9 a.m. instead of 9 p.m.?
(Bạn có nghĩ cô ấy định nói là 9h sáng thay vì 9h tối không?)
b. Mean V-ing: Có nghĩa là
Ví dụ: If we want to catch the 7.30 train, that will mean leaving the house at 6.00.
(Nếu chúng ta muốn bắt kịp chuyến tàu 7h30, điều này nghĩa là chúng ta phải rời khỏi nhà lúc 6h)
B. Bài tập áp dụng Mean to V hay Ving
Ex1. Điền to V hoặc Ving vào ô trống
1. I think the cat did not mean (hurt)_______ you.
2. They mean (make)_______ you angry.
3. She doesn't mean (tell) _______ you anything.
4. This sign means (not smoke)_______ here.
5. The exam has been delayed. That means (have)_______ more time to study.
Đáp án:
1. to hurt
2. to make
3. to tell
4. not smoking
5. having
Ex2. Khoanh tròn vào đáp án đúng
Global warming is causing significant changes in the Earth's climate. Rising temperatures mean (1)_______ glaciers and higher sea levels, which can lead to flooding in coastal areas. Unusual weather patterns, like stronger hurricanes and longer droughts, are becoming more common. Fighting global warming means (2)________ our habits, such as using less fossil fuel and relying more on renewable energy. Many countries mean (3)_________ their carbon emissions by investing in green technologies. However, real change also means (4)_______ people about the importance of protecting the environment. If we don’t act soon, the consequences could be severe for future (5) _________.
1. A. to melt
B. melting
C. being melt
D. to melting
2. A. changed
B. to change
C. have change
D. changing
3. A. reducing
B. to reduce
C. reduced
D, have reduced
4. A. educated
B. education
C. educating
D. to educate
5. A. generations
B. relatives
C. members
D. ancestors
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. B |
4. C |
5. A |
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)