100 câu trắc nghiệm câu điều kiện tiếng Anh (có đáp án)
Với 100 câu trắc nghiệm câu điều kiện tiếng Anh có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh.
100 câu trắc nghiệm câu điều kiện tiếng Anh (có đáp án)
Câu 1. If the train is late, we ………………….. to the office.
A. walk
B. will walk
C. would walk
D. walks
Câu 2. She …………………….. if she has time.
A. calls
B. would call
C. will call
D. calling
Câu 3. If it ……………………… too much, I will buy the smaller one.
A. costs
B. will cost
C. would cost
D. cost
Câu 4. If the class. ………………………. full, we will find another one.
A. are
B. will be
C. were
D. is
Câu 5. What will we do if the taxi ………………………..?
A. don’t come
B. didn’t come
C. doesn’t come
D. had not come
Câu 6. If it snowed this summer, we …………………… skiing.
A. goes
B. will go
C. would go
D. go
Câu 7. If you drove more carefully, you ………………….so many accidents.
A. would not have
B. will not have
C. wouldn’t have had
D. has
Câu 8. If he ……………………….. up earlier, he’d get to work on time.
A. gets
B. will get
C. got
D. had got
Câu 9. I would tell you more about it if we ……………………………… more time.
A. has
B. will have
C. have
D. had
Câu 10. If I ……………………..you, I wouldn’t worry about going to university.
A. am
B. be
C. were
D. had been
Câu 11. If you ………………………… any money, I’d give you some.
A. hadn’t had
B. haven’t had
C. don’t have
D. didn’t have
Câu 12. You’d earn more money if you …………………. more products.
A. to sell
B. sell
C. sold
D. will sell
Câu 13. If I ……………………. so busy yesterday, I would have visited you.
A. were not
B. wasn’t
C. aren’t
D. hadn’t been
Câu 14. If you had seen the film, you …………………. it.
A. will enjoy
B. would enjoy
C. would have enjoyed
D. enjoyed
Câu 15. She would have gone to the university if she ……………… the opportunity.
A. has
B. will have
C. had had
D. had
Câu 16. If he had been more careful, he ……………………….. an accident.
A. would not have had
B. will not have
C. does not have
D. would not have
Câu 17. If you’d stayed at home, there …………………………. any trouble.
A. would not be
B. will not be
C. is not
D. would not have been
Câu 18. What would you do if he………………………. tomorrow?
A. resigned
B. will resign
C. resigns
D. to resign
Câu 19. I’ll do it if he ………………………….. me.
A. asking
B. will ask
C. asked
D. asks
Câu 20. I wouldn’t have believed it if I………………… it with my own eyes.
A. not to see
B. didn’t see
C. don’t see
D. hadn’t seen
................................
................................
................................
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)