Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go To Work (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Go To Work trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go To Work.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go To Work (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Go To Work

Go To Work

 

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɡəʊ tə wɜːk/

Cụm động từ (phr. v)

Đi làm, bắt đầu làm việc

Ví dụ 1: He usually goes to work at 8 AM.

(Anh ấy thường đi làm lúc 8 giờ sáng.)

Ví dụ 2: She went to work early to finish her project.

(Cô ấy đi làm sớm để hoàn thành dự án của mình.)

Ví dụ 3: After the holidays, everyone went back to work.

(Sau kỳ nghỉ lễ, mọi người quay trở lại làm việc.)

2. Từ đồng nghĩa với Go To Work

- Commute /kəˈmjuːt/ (đi làm, di chuyển đến nơi làm việc)

Ví dụ: He commutes to work by train every day.

(Anh ấy đi làm bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

- Head to Work /hed tə wɜːk/ (đi làm, hướng đến nơi làm việc)

Ví dụ: She headed to work despite the heavy rain.

Quảng cáo

(Cô ấy đi làm bất chấp cơn mưa lớn.)

- Start Working /stɑːt ˈwɜː.kɪŋ/ (bắt đầu làm việc)

Ví dụ: They start working at 9 AM sharp.

(Họ bắt đầu làm việc đúng 9 giờ sáng.)

- Begin Work /bɪˈɡɪn wɜːk/ (bắt đầu công việc)

Ví dụ: He began work on the new project this morning.

(Anh ấy bắt đầu công việc trong dự án mới sáng nay.)

- Report to Work /rɪˈpɔːt tə wɜːk/ (có mặt tại nơi làm việc)

Ví dụ: All employees must report to work by 8 AM.

(Tất cả nhân viên phải có mặt tại nơi làm việc trước 8 giờ sáng.)

- Clock In /klɒk ɪn/ (chấm công vào, bắt đầu làm việc)

Ví dụ: She clocked in at 8:30 AM today.

(Cô ấy chấm công vào lúc 8:30 sáng nay.)

Quảng cáo

- Head to the Office /hed tə ði ˈɒf.ɪs/ (đi đến văn phòng)

Ví dụ: He headed to the office to attend a meeting.

(Anh ấy đến văn phòng để tham dự cuộc họp.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She decided to commute to work by car instead of using public transport.

A. clock in

B. start working

C. head to work

D. begin work

Câu 2: He started working on his assignment right after breakfast.

A. begin work

B. clock in

C. report to work

D. commute

Quảng cáo

Câu 3: All employees must report to work on Monday morning.

A. head to work

B. start working

C. begin work

D. clock in

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên