Drown out là gì



Nghĩa từ Drown out

Ý nghĩa của Drown out là:

  • Âm thanh của cái gì làm lấp, làm át âm thanh của cái gì

Ví dụ minh họa cụm động từ Drown out:

 
- The music DROWNED OUT the sound of the phone ringing.
Tiếng nhạc làm át âm thanh của tiếng điện thoại rung.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Drown out trên, động từ Drown còn có một số cụm động từ sau:


d-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên