Meet with là gì



Cụm động từ Meet with có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Meet with

Ý nghĩa của Meet with là:

  • Có chuyện gì đó xảy ra với bạn

Ví dụ cụm động từ Meet with

Ví dụ minh họa cụm động từ Meet with:

 
- They MET WITH some problems they hadn't anticipated.
Họ gặp khá nhiều vấn đề và họ không hề dự đoán được trước.

Nghĩa từ Meet with

Ý nghĩa của Meet with là:

  • Nhận hoặc gây ra phản ứng

Ví dụ cụm động từ Meet with

Ví dụ minh họa cụm động từ Meet with:

 
-  The show MET WITH poor reviews.
Chương trình nhận được rất ít phản hồi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Meet with trên, động từ Meet còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên