Wash up là gì



Cụm động từ Wash up có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Wash up

Ý nghĩa của Wash up là:

  • Dọn dẹp sau khi nấu nướng

Ví dụ cụm động từ Wash up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wash up:

 
- The children WASHED UP after lunch.
Lũ trẻ dọn dẹp mọi thứ sau bữa trưa.

Nghĩa từ Wash up

Ý nghĩa của Wash up là:

  • Khi thứ gì đó bị trôi dạt vào bờ

Ví dụ cụm động từ Wash up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wash up:

 
-   After the crash, several bodies WASHED UP on the beach.
Sau vụ đâm tàu vài cơ thể bị trôi dạt vào bờ biển.

Nghĩa từ Wash up

Ý nghĩa của Wash up là:

  • Rửa mặt và tay

Ví dụ cụm động từ Wash up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wash up:

 
-  Be sure you and the kids WASH UP before dinner.
Hãy chắc chắn rằng bạn và lũ trẻ đã rửa tay trước bữa tối.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Wash up trên, động từ Wash còn có một số cụm động từ sau:


w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên