Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Thủ Dầu Một. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140101 | Giáo dục học | 15 |
D140201 | Giáo dục Mầm non | 15 |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 18 |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 17 |
D140218 | Sư phạm Lịch sử | 15 |
D460101 | Toán học | 15 |
D440102 | Vật lý học | 15 |
D420203 | Sinh học Ứng dụng | 15 |
D310205 | Quản lý Nhà nước | 15 |
D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 |
D440301 | Khoa học Môi trường | 15 |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | 15 |
D520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | 15 |
D510601 | Quản lí công nghiệp | 15 |
D480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 15 |
D480104 | Hệ thống Thông tin | 15 |
D440112 | Hóa học | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
D380101 | Luật | 17 |
D340301 | Kế toán | 16 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
D580208 | Kĩ thuật xây dựng | 15 |
D580102 | Kiến trúc | 15 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
D760101 | Công tác xã hội | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3