Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 9: Luyện tập chung (trang 31)

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 9: Luyện tập chung trang 31, 32 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4.

Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 9: Luyện tập chung (trang 31)

Quảng cáo

Video Giải Toán lớp 4 Bài 9: Luyện tập chung - Cô Nguyễn Thị Lan (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 31 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 31

Giải Toán lớp 4 trang 31 Bài 1: Đo rồi nêu số đo của các góc sau:

Toán lớp 4 trang 31 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

+ Góc đỉnh O; cạnh OA, OB có số đo góc là 90o

+ Góc đỉnh I; cạnh IM, IN có số đo góc là 180o

+ Góc đỉnh E; cạnh EC, ED có số đo góc là 120o

+ Góc đỉnh O; cạnh OA, OB có số đo góc là 60o

Giải Toán lớp 4 trang 31 Bài 2: Dùng thước đo góc để tìm số đo của các góc.

Quảng cáo

Toán lớp 4 trang 31 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

a) Góc đỉnh S; cạnh ST, SD.

b) Góc đỉnh D; cạnh DS, DL.

c) Góc đỉnh G; cạnh GS, GL.

d) Góc đỉnh L; cạnh LG, LC.

Lời giải:

a) Góc đỉnh S; cạnh ST, SD có số đo góc là 90o

b) Góc đỉnh D; cạnh DS, DL có số đo góc là 90o

c) Góc đỉnh G; cạnh GS, GL có số đo góc là 120o

d) Góc đỉnh L; cạnh LG, LC có số đo góc là 120o

Giải Toán lớp 4 trang 31 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.

Quảng cáo

Bạn Rô-bốt vẽ góc đỉnh O; cạnh OM, ON có số đo 300 và góc đỉnh O; cạnh ON, OP có số đo 900 để tạo thành góc đỉnh O; cạnh OM, OP. Hỏi hình nào sau đây là hình Rô-bốt đã vẽ?

Toán lớp 4 trang 31 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

+ Ở hình A, góc đỉnh O; cạnh OM, ON bằng 900 nên không phải là hình Rô-bốt vẽ.

+ Ở hình C, góc đỉnh O; cạnh ON, OP là góc nhọn nên cũng không phải là hình Rô-bốt vẽ.

Vậy hình B là hình Rô-bốt đã vẽ.

Quảng cáo

Giải Toán lớp 4 trang 31 Bài 4: Em hãy tìm một số hình ảnh về góc nhọn, góc tù, góc vuông có ở những đồ vật quanh em như bàn ghế, ê-ke, com pa, …

Lời giải:

+ Hình ảnh hai kim đồng hồ lúc 8 giờ cho ta hình ảnh về góc tù.

Toán lớp 4 trang 31 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

+ Hình ảnh góc tường nhà cho ta hình ảnh về góc vuông

Toán lớp 4 trang 31 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Toán lớp 4 trang 32 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 32

Giải Toán lớp 4 trang 32 Bài 1: Vẽ góc tù (theo mẫu).

Toán lớp 4 trang 32 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Học sinh dùng thước đo góc và vẽ hình theo mẫu.

Giải Toán lớp 4 trang 32 Bài 2: Trong các hình ảnh dưới đây, em thấy hình nào có số đo góc bằng 90o?

Toán lớp 4 trang 32 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Dùng thước đo góc để đo số đo các góc trong hình trên, ta thấy hình 3 có góc có số đo bằng 90o

Giải Toán lớp 4 trang 32 Bài 3: Dùng thước đo góc để đo các góc đỉnh G

a) Cạnh GA, GN.

b) Cạnh GA, GE.

c) Cạnh GN, GM.

Toán lớp 4 trang 32 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Góc đỉnh G

a) Cạnh GA, GN có số đo là 125o

b) Cạnh GA, GE có số đo là 90o

c) Cạnh GN, GM có số đo là 55o

Giải Toán lớp 4 trang 32 Bài 4: Đ, S?

a) Trong hình bên có góc nhọn, góc tù, góc vuông. …?…

b) Trong hình bên có góc bẹt. …?…

Lời giải:

a) Đ

b) S (Trong hình bên không có góc bẹt nào)

Bài giảng: Bài 9: Luyện tập chung - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên