Toán 6 Kết nối tri thức Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 4.
Giải Toán 6 Kết nối tri thức Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Video Giải Toán 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên - Kết nối tri thức - Cô Xuân (Giáo viên VietJack)
1. Phép cộng số tự nhiên
Luyện tập 1 trang 16 Toán lớp 6 Tập 1: Tính một cách hợp lí: 117 + 68 + 23. Tính chất giao hoán ....
2. Phép trừ số tự nhiên
Bài tập
Bài 1.17 trang 16 Toán lớp 6 Tập 1: Tính a) 63 548 + 19 256, b) 129 107 - 34 693 ....
Bài 1.18 trang 16 Toán lớp 6 Tập 1: Thay "?" bằng số thích hợp ? + 2 895 = 2 895 + 6 789 ....
Bài giảng: Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên - Kết nối tri thức - Cô Vương Thị Hạnh (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Toán 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (hay, chi tiết)
1. Phép cộng số tự nhiên
+ Phép cộng hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên gọi là tổng của chúng, kí hiệu là a + b.
Có thể minh họa phép cộng nhờ tia số, chẳng hạn phép cộng 3 + 4 = 7
Ví dụ 1: Tính:
a) 3 + 4;
b) 23 + 37;
c) 78 + 189.
Lời giải
a) 3 + 4 = 7;
b) 23 + 37 = 60;
c) 78 + 189 = 267.
+ Phép cộng số tự nhiên có các tính chất:
- Giáo hoán: a + b = b + a.
- Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
+ Chú ý: a + 0 = 0 + a = a.
+ Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) gọi là tổng của ba số a, b, c và viết gọn là: a + b + c.
Ví dụ 2. Tính:
a) 7 + 12 + 13;
b) 25 + 89 + 75 + 11.
Lời giải
a) 7 + 12 + 13 = 12 + (7 + 13) = 12 + 20 = 32;
b) 25 + 89 + 75 + 11 = (25 + 75) + (89 + 11) = 100 + 100 = 200.
2. Phép trừ số tự nhiên
+ Với hai số tự nhiên a, b đã cho, nếu có số tự nhiên c sao cho a + b = c thì ta có phép trừ
a – b = c. Trong đó, a là số bị trừ, b là số trừ và c là hiệu.
Ví dụ 3. Tính:
a) 725 – 630;
b) 429 – 236.
Lời giải
a) 725 – 630 = 95.
b) 419 – 236 = 183.
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (có đáp án)
I. Nhận biết
Câu 1. Trong phép tính 12 + 145 = 157. Số 12 là:
A. Số hạng
B. Thừa số
C. Tích
D. Tổng
Câu 2. Phép cộng số tự nhiên có tính chất:
A. Giao hoán.
B. Kết hợp.
C. Vừa giao hoán, vừa kết hợp.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3. Trong phép tính 123 – 11 = 112. Thì 112 là
A. Số trừ
B. Số bị trừ
C. Tổng
D. Hiệu
Câu 4. Trong tập hợp số tự nhiên , phép trừ a – b chỉ thực hiện được khi
A. a > b.
B. a ≥ b.
C. a < b.
D.a ≤ b.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phép trừ 8 – 9 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
B. Phép trừ 23 – 50 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
C. Phép trừ 11 – 15 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
D. Phép trừ 85 – 85 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
II. Thông hiểu
Câu 1. Kết quả của phép tính: 1 201 – 89 = ?
A. 1 112.
B. 1 290.
C. 1 121.
D. 1 102.
Câu 2. Tìm x, thỏa mãn 123 + x = 981.
A. x = 123.
B. x = 981.
C. x = 858.
D. x = 1 104.
Câu 3. Thực hiện phép tính: 13 + 84 + 87 + 16
A. 190
B. 200
C. 180
D. 210
Câu 4. Sản lượng gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt được 763 tấn thóc, tăng 103 tấn so với năm 2018. Hãy tính sản lượng thóc thu được vào năm 2018.
A. 660 (tấn)
B. 760 (tấn)
C. 866 (tấn)
D. 766 (tấn)
Câu 5. Thay dấu ? bằng số thích hợp:
? + 2 874 = 2 874 + 7 869.
A. 7 869.
B. 10 743.
C. 4 962.
D. 13 617.
Câu 6. Tính một cách hợp lí: 285 + 470 + 115 + 230
A. 400
B. 700
C. 1 100
D. 1 000.
Câu 7. Tìm số tự nhiên x, biết: x + (120 – 25) = 345
A. x = 240
B. x = 250
C. x = 300
D. x = 255
Câu 8. Bạn Hùng có 127 viên bi, bạn An cho bạn Hùng thêm 17 viên bi nữa.
Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?
A. 134 viên bi
B. 124 viên bi
C. 144 viên bi
D. 149 viên bi
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn lớp 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn lớp 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Bộ đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án) - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6 - KNTT
- Giải sách bài tập Toán lớp 6 - KNTT
- Bộ Đề thi Toán lớp 6 (có đáp án) - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 6 - KNTT