Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42, 42 Bài 11 Tiết 3 Kết nối tri thức

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 42, 42 Bài 11 Tiết 3 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 42, 42 Bài 11 Tiết 3 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 41

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 41 Bài 1: Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42, 42 Bài 11 Tiết 3 Kết nối tri thức

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42, 42 Bài 11 Tiết 3 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42, 42 Bài 11 Tiết 3 Kết nối tri thức

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42, 42 Bài 11 Tiết 3 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 333 222, 371 398, 993 377, 111 385, số nào có các chữ số thuộc lớp nghìn giống nhau và các chữ số thuộc lớp đơn vị khác nhau?

A. 333 222

B. 371 398

C. 993 377

D. 111 385

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có:

Số 333 222 có các chữ số thuộc lớp nghìn giống nhau, các chữ số thuộc lớp đơn vị giống nhau.

Số 371 398 có các chữ số thuộc lớp nghìn khác nhau, các chữ số thuộc lớp đơn vị khác nhau.

Số 993 377 có các chữ số thuộc lớp nghìn khác nhau, các chữ số thuộc lớp đơn vị khác nhau.

Số 111 385 có các chữ số thuộc lớp nghìn giống nhau, các chữ số thuộc lớp đơn vị khác nhau.

Quảng cáo

Vậy trong các số 333 222, 371 398, 993 377, 111 385, số có các chữ số thuộc lớp nghìn giống nhau và các chữ số thuộc lớp đơn vị khác nhau là: 111 385.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 4: Viết (theo mẫu).

Mẫu: 461 523 = 400 000 + 60 000 + 1 000 + 500 + 20 + 3

a) 93 160 = ……………………………………………………………………………

b) 556 371 = ……………………………………………………………………………

c) 478 163 = ……………………………………………………………………………

Lời giải:

a) 93 160 = 90 000 + 3 000 + 100 + 60

b) 556 371 = 500 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 1

c) 478 163 = 400 000 + 70 000 + 8 000 + 100 + 60 + 3

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho dãy các chữ số 8 5 7 2 5 3 1 7. Xoá 2 chữ số trong dãy trên thu được số có sáu chữ số thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây:

+ Các chữ số khác nhau.

+ Chữ số 7 ở lớp đơn vị.

Quảng cáo

+ Chữ số 5 không ở hàng nghìn.

Vậy số đó là: ....……………….

Lời giải:

Số có các chữ số khác nhau. Vậy 2 chữ số cần xóa là: 5 và 7 sao cho:

Xóa chữ số 5 ở hàng nghìn và xóa chữ số 7 ở lớp nghìn.

Vậy số đó là: 852 317

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 11: Hàng và lớp hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Săn SALE shopee Tết:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên