Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Theo đó, điểm chuẩn đại học 2022 theo hình thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2022 tại Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên dao động trong khoảng từ 16 đến 19 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của các ngành như sau.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn đại học 2021 theo hình thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2021 tại Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên dao động trong khoảng từ 16 đến 19 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của các ngành như sau.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Theo đó, điểm chuẩn đại học 2020 theo hình thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2020 tại Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên dao động trong khoảng từ 16 đến 19 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của các ngành như sau.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2019
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2018
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo một trong những hình thức như sau:
- Điểm thi THPT Quốc gia năm 2018 (đã bao gồm điểm ưu tiên).
- Điểm xét tuyển học bạ với tổng điểm 3 môn theo tổ hợp (chưa bao gồm điểm ưu tiên).
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ lớp 12 |
---|---|---|---|---|
52210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15.5 | 18.0 |
52320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C01; C02; D01 | 15.5 | 18.0 |
52320106 | Công nghệ truyền thông | C04; D01; D10; D15 | 15.5 | 18.0 |
52340199 | Thương mại điện tử | A00; C00; C04; D01 | 15.5 | 18.0 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C00; C04; D01 | 15.5 | 18.0 |
52340406 | Quản trị văn phòng | A00; C00; C04; D01 | 15.5 | 18.0 |
52480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C02; D01 | 15.5 | 18.0 |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C02; D01 | 15.5 | 18.0 |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C02; D01 | 15.5 | 18.0 |
52480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15.5 | 18.0 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15.5 | 18.0 |
52480299 | An toàn thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15.5 | 18.0 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 18.0 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; C01; C04; D01 | 15.5 | 18.0 |
52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 18.0 |
52510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 18.0 |
52520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | 18.0 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3