Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, dao động từ 14 đến 22,5 điểm.
Ngày 23.8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho tất cả các ngành đào tạo của trường theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Theo đó, mức điểm chuẩn dao động từ 14 đến 22,5 điểm theo từng ngành. Cụ thể:
Trường ĐH Duy Tân thông báo, bắt đầu từ ngày 24.8 đến 8.9, thí sinh trúng tuyển đến cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh (Q.Thanh Khê, TP.Đà Nẵng) để làm thủ tục nhập học và đóng học phí.
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Duy Tân năm 2022 cho phương thức Xét tuyển theo kết quả Thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Duy Tân đã thông báo mức điểm tuyển sinh năm 2021 của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG dao động từ 14 đến 21 điểm. Còn phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 17–24 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm 2020.
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2018
Theo đó, điểm chuẩn của ĐH Duy Tân dao động từ 13 - 19 điểm. Cụ thể điểm chuẩn vào ngành Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ răng hàm mặt là 19 điểm; Dược học: 16 điểm; Kiến trúc (môn vẽ nhân hệ số 2) điểm chuẩn 15 điểm. Các ngành còn lại là 13 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52220113 | Việt Nam học | C00; C15; D01; D15 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 15.5 | Môn Anh không nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18 |
52220330 | Văn học | C00; C15; D01; D15 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; D15 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; C02 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Thiết kế số) | A00; A16; C01; D01 | 17 | Xét học bạ: 18 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52580102 | Kiến trúc (trong nước) | V00; V01; V02; V03 | 16.5 | Môn vẽ nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18 |
52580102 | Kiến trúc (chương trình chuẩn CSU - Mỹ) | V00; V01; V02; V03 | 15.5 | Môn vẽ nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; C02 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52720101 | Y đa khoa | A16; B00; D90 | 21 | Xét học bạ: 18 |
52720401 | Dược học | A00; A16; B00; B03 | 17.5 | Xét học bạ: 18 |
52720501 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 15.5 | Xét học bạ: 18 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3