Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2023

Trường ĐH Giao Thông vận tải TPHCM công bố mức điểm sàn 17-22 điểm, có ngành tăng cao tới 7 điểm. Năm 2022, điểm chuẩn phần lớn các ngành của trường này năm 2022 (cả chương trình đại trà và chất lượng cao) chỉ lấy 15 điểm; chỉ có 3 ngành 19 điểm và 3 ngành 17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2022

Trường Đại học Giao thông Vận tải tp.Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2022

Cụ thể là:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2021

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với điểm chuẩn 26,9.

Điểm chuẩn cụ thể với các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2020

Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải tp.Hồ Chí Minh năm 2020 các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.Hồ Chí Minh quy định, điểm chuẩn chung cho tất cả các tổ hợp môn có xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2019

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM công bố điểm chuẩn chính thức xét bằng điểm thi THPT Quốc gia năm 2019.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Khai thác Vận tải với 23,1 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2018

Theo đó, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 đến 21,2 điểm. Ngành Khai thác Vận tải hệ đại trà có mức trúng tuyển cao nhất với 21,2 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 19.5
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22
52520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) A00; A01 21.75
52520103H Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (Hệ Đại học CLC) A00; A01 21.5
52520122 Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A00; A01 16.5
52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) A00; A01 21
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00; A01 20
52520207H Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông (Hệ Đại học chất lượng cao A00; A01 18.75
52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) A00; A01 22.25
52520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 18.25
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00; A01 20.75
52580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 18.75
52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro) A00; A01 19
52580205H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 18.5
52580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 20.5
52580301H Kinh tế xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 18.5
52840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 24.25
52840101H Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 22.25
52840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 21.75
52840104H Kinh tế vận tải (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01; D01 19.5
52840106101 Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) A00; A01 17.75
52840106101H Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Hệ Đại học chất lượng cao) A00; A01 16
52840106102 Khoa học Hàng hải: Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) A00; A01 15.5
52840106103 Khoa học Hàng hải: Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) A00; A01 15.5
52840106104 Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải A00; A01 19.75

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Tài liệu giáo viên