Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023
Trường Đại học Kinh tế Huế công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 của các ngành và hướng dẫn thí sinh các bước xác nhận trúng tuyển. Thí sinh lưu ý đọc kỹ phần 2 để làm đúng quy trình xác nhận trúng tuyển.
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C15, D01 |
21.00 |
4 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C15, D01 |
19.00 |
6 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
8 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, C15, D01 |
18.00 |
10 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C15, D01 |
22.00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
19.00 |
12 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C15, D01 |
23.00 |
13 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, C15, D01 |
18.00 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, D01, D03, D96 |
18.00 |
15 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
16 |
Kinh tế số |
7310109 |
A00, A01, C15, D01 |
18.00 |
17 |
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340101TA |
A00, A01, C15, D01 |
23.00 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
7349001 |
A00, D01, D03, D96 |
17.00 |
19 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
7903124 |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
20 |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) |
7310101CL |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
21 |
Kiểm toán |
7340302CL |
A00, A01, C15, D01 |
17.00 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CL |
A00, A01, C15, D01 |
19.00 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2022
Đại học Kinh tế - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2022 dao động trong khoảng 16 - 23 điểm.
Ngành có điểm cao nhất đó là ngành Marketing với 23 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021
Đại học Kinh tế - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2021 dao động trong khoảng 16 - 23 điểm.
Ngành có điểm cao nhất đó là ngành Marketing với 23 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2019
Một nửa số ngành của Đại học Kinh tế - Đại học Huế chỉ lấy điểm chuẩn ở mức 14 điểm.
Điểm chuẩn cao nhất của Đại học Kinh tế - Đại học Huế thuộc các ngành Quản trị kinh doanh, Makerting, Quản trị nhân lực với 18 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2018
Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018, cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh và Marketing với 16,5 điểm và thấp nhất là 13 điểm.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2018:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52310101 | Kinh tế | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 16 |
52340101LT | Quản trị kinh doanh (Liên thông) | 20 |
52340115 | Marketing | 15.5 |
52340121 | Kinh doanh thương mại | 15.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
52340301 | Kế toán | 16 |
52340301LT | Kế toán (Liên thông) | 15.5 |
52340302 | Kiểm toán | 15.5 |
52340404 | Quản trị nhân lực | 15.5 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 15.5 |
52620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15.5 |
52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.5 |
52903124 | Kinh tế nông nghiệp - Tài chính | 15.5 |
L340101 | Quản trị kinh doanh (Liên kết) | 15.5 |
L340201 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3