Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm sàn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Hội đồng tuyển sinhTrường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyênvừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh hệ Đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Theo đó, điểm sàn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên có hai mức là 15 điểm và 16 điểm, áp dụng tuỳ ngành học.

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2022

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 15 - 20 điểm.

Trong đó, ngành lấy điểm cao nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường với 20 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2021

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 đều ở mức 15 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2020

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 21 điểm.

Trong đó, ngành lấy điểm cao nhất là ngành Khoa học cây trồng và Nông nghiệp công nghệ cao với cùng 21 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2019

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 13 - 20 điểm

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2018

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 đều ở mức 13 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52515406 Bảo vệ thực vật A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620102 Khuyến nông A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620201 Lâm nghiệp A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 40, Học lực khá trở lên
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52850103 Quản lý đất đai A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52904429 Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-thai-nguyen.jsp


Tài liệu giáo viên