Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4).
Riêng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5).
Hai ngành cao nhất năm ngoái là Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm thì năm nay lấy điểm chuẩn giảm khoảng 2 điểm.
Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
Ngày 20.7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành trình độ đại học theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế có điểm sàn từ 30.
Nhiều ngành khác lấy điểm sàn từ 28 như: Kế toán, Luật...
Điểm sàn năm 2023 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
Trong năm 2022, Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu trình độ đại học áp dụng với 40 ngành thuộc chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 11 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng tính theo thang 40, dao động 24-36,9, mặt bằng chung tăng 0,5-1,5 điểm so với năm ngoái.
Ngày 16/9, Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngành Marketing lấy cao nhất 36,9 điểm; kế đó là Kinh doanh quốc tế 36,3, Quản trị kinh doanh 36.
Mức điểm chuẩn thấp thuộc chương trình học bằng tiếng Anh, các ngành tại cơ sở Bảo Lộc và Nha Trang.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Theo đó, mức điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng từ 23- 35,25.
Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019
Năm 2019 là lần đầu tiên, Đại học Tôn Đức Thắng xác định điểm chuẩn bằng thang điểm 40.
Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2019 các ngành trình độ đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019 như sau:
Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt:
Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh:
Chương trình học 2 năm đầu tại các cơ sở:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2018
Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn 2018. Ngành cao nhất lấy 22 điểm, thấp nhất lấy 17 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2017
Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52720401 | Dược học | A00 ; B00 | 25.25 | |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01; C01; D01 | 24 | |
52340101 | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | A00 ; A01; C01; D01 | 23.25 | |
52340101D | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | A00 ; A01; C01; D01 | 23.5 | |
52380101 | Luật | A00 ; A01; C00 ; D01 | 24.25 | |
52220113 | Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) | A01 ; C00 ; C01; D01 | 23 | |
52220113D | Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) | A01 ; C00 ; C01; D01 | 23 | |
52210402 | Thiết kế công nghiệp | H00 ; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
52210403 | Thiết kế đồ họa | H00 ; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
52210404 | Thiết kế thời trang | H00 ; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
52210405 | Thiết kế nội thất | H00 ; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 ; D11 | 23 | |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 ; D04 ; D11; D55 | 20.5 | |
52220204D | Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh) | D01 ; D04 ; D11; D55 | 21 | |
52220343 | Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01 ; D01 ; T00 ; T01 | 18 | |
52340301 | Kế toán | A00 ; A01; C01; D01 | 22.25 | |
52340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 ; A01; C01; D01 | 21.5 | |
52340408 | Quan hệ lao động | A00 ; A01; C01; D01 | 18 | |
52310301 | Xã hội học | A01 ; C00 ; C01; D01 | 20 | |
52760101 | Công tác xã hội | A01 ; C00 ; C01; D01 | 19 | |
52850201 | Bảo hộ lao động | A00 ; B00 ; C02 | 18 | |
52440301 | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; C02 | 18 | |
52510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00 ; B00 ; C02 | 18 | |
52460112 | Toán ứng dụng | A00 ; A01 ; C01 | 18 | |
52460201 | Thống kê | A00 ; A01 ; C01 | 18 | |
52480101 | Khoa học máy tính | A00 ; A01 ; C01 | 21.25 | |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00 ; A01 ; C01 | 19.75 | |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01 | 21.25 | |
52520301 | Kỹ thuật hóa học | A00 ; B00 ; C02 | 19 | |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D08 | 21.5 | |
52580102 | Kiến trúc | V00 ; V01 | 20 | |
52580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00 ; A01 ; V00; V01 | 18 | |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 | 19 | |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 ; A01 ; C01 | 18 | |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 | 20 | |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 | 19 | |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 | 20 |
Chương trình đào tạo trình độ đại học Chất lượng cao
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
F52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 19.25 |
F52340301 | Kế toán | A00 ; A01; C01 ; D01 | 19 |
F52340101 | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | A00 ; A01; C01 ; D01 | 19.5 |
F52340101D | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | A00 ; A01; C01 ; D01 | 19.25 |
F52340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01; C01 ; D01 | 20.25 |
F52340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 ; A01; C01 ; D01 | 18.5 |
F52380101 | Luật | A00; A01; C00 ; D01 | 19.25 |
F52220113D | Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) | A01 ; C00 ; C01 ; D01 | 19.5 |
F52440301 | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; C02 | 17 |
F52420201 | Công nghệ sinh học | A00 ; B00; D08 | 17.25 |
F52480101 | Khoa học máy tính | A00 ; A01 ; C01 | 18 |
F52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01 | 18 |
F52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
F52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
F52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
F52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
B52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 ; D11 | 18.25 |
B52340101D | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | A00 ; A01 ; C01; D01 | 18.25 |
B52340301 | Kế toán | A00 ; A01 ; C01; D01 | 18.25 |
B52380101 | Luật | A00 ; A01 ; C00; D01 | 18.25 |
B52420201 | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D08 | 17.5 |
B52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
M52340301 | Kế toán | A00 ; A01; C01; D01 | 17 |
M52440301 | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; C02 | 18 |
M52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01; C01 | 17 |
M52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01; C01 | 17 |
M52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01; C01 | 17 |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
N52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 ; D11 | 17 |
N52340101 | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | A00 ; A01 ; C01 ; D01 | 17 |
N52340101D | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | A00 ; A01 ; C01 ; D01 | 17 |
N52340301 | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 | 17 |
N52380101 | Luật | A00; A01; C00 ; D01 | 17 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3