Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023

Mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 24 điểm.

Đối với nhóm ngành Khoa học Sức khỏe: ngành Răng - Hàm - Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm; ngành Y khoa có điểm chuẩn là 22,5 điểm, ngành Dược học có điểm chuẩn là 21 điểm, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn là 19 điểm.

Nhóm ngành hút thí sinh ở Trường Đại học Văn Lang có điểm chuẩn trúng tuyển từ 17 đến 18 điểm: Quan hệ Công chúng (18 điểm), Truyền thông Đa phương tiện (18 điểm), ngành Quản trị Kinh doanh và ngành Marketing (17 điểm).

Ngành Piano, ngành Thanh nhạc, Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình và ngành Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình có mức điểm chuẩn là 18 điểm.

Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển là 16 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022

Mức điểm chuẩn trúng tuyển (phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022) cho 61 ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 đến 23 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng - Hàm - Mặt (23 điểm), ngành Dược học (21 điểm). Nhóm ngành "hot" của Văn Lang có điểm chuẩn trúng tuyển từ 17 đến 18 điểm: Thiết kế Đồ họa (18 điểm), Thiết kế Thời trang (17 điểm), Quan hệ Công chúng (18 điểm), Marketing (18 điểm),... Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển 16-19 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021

Mức điểm chuẩn trúng tuyển cho 49 ngành (theo công bố trong Đề án tuyển sinh) của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 - 26 điểm (theo thang điểm 30.0). Theo đó, nhóm ngành “hot” của Đại học Văn Lang như Thiết kế Đồ họa có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm, ngành Thiết kế Thời trang: 25 điểm, ngành Quan hệ Công chúng: 24,5 điểm,... Đối với nhóm ngành Sức khỏe, điểm chuẩn của ngành Răng Hàm Mặt là 24 điểm, ngành Dược học là 21 điểm, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học là 19 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 16 - 20 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2020

Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 6.885 sinh viên ở 41 ngành (theo công bố trong Đề án tuyển sinh), áp dụng theo 5 phương thức tuyển sinh. Năm nay, điểm chuẩn của Đại học Văn Lang nhìn chung tăng cao so với năm trước.

Theo đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Răng hàm Mặt (22 điểm), Dược học (21 điểm), còn lại phần lớn mức điểm trúng tuyển các ngành học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 - 19 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2019

Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 15 - 21 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2018

Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 14 - 18 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 15.5 Xét theo học bạ 21
52210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 16.5 Xét theo học bạ 21
52210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 16.5 Xét theo học bạ 21
52210405 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 15.5 Xét theo học bạ 21
52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 19 Xét theo học bạ 21
52220330 Văn học C00; D01; D14; D66 15.5 Xét theo học bạ 18
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 19 Xét theo học bạ 20
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03 18 Xét theo học bạ 18
52340107 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 18.5 Xét theo học bạ 18
52340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D10 17 Xét theo học bạ 18
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 17 Xét theo học bạ 18
52340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 17 Xét theo học bạ 18
52360708 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 19 Xét theo học bạ 20.5
52380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Xét theo học bạ 18
52420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 15.5 Xét theo học bạ 18
52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16.5 Xét theo học bạ 18
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 15.5 Xét theo học bạ 18
52520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 15.5 Xét theo học bạ 18
52580102 Kiến trúc H02; V00; V01 15.5 Xét theo học bạ 21
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 15.5 Xét theo học bạ 18

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Tài liệu giáo viên