Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022
Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 18 - 21 điểm.
Cao nhất là ngành Dược học với 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021
Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 21 điểm.
Cao nhất là ngành Dược học với 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020
Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 14 - 21 điểm.
Cao nhất là ngành Dược học với 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2019
Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 14 - 20 điểm.
Cao nhất là ngành Dược học với 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2018
Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 đều ở mức 15,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2017
Năm 2017, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo áp dụng cho tất cả các khối thi là 15,5 điểm.
Thí sinh được cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngoài ra, các bạn có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc và Tây Nam Bộ sẽ được tuyển thấp hơn điểm sàn 1đ.
Nghĩa là:
TỔNG ĐIỂM XÉT TUYỂN = Điểm thi + Điểm khu vực + Điểm ưu tiên + 1đ (Nếu ở khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc và Tây Nam Bộ) = 15,5đ là đủ điều kiện xét tuyển.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A02 | 15.5 |
52440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52720501 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 15.5 |
52580102 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15.5 (Môn vẽ không nhân hệ số) |
52210405 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15.5 (Môn vẽ không nhân hệ số) |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3