Đại học Hà Tĩnh (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Hà Tĩnh (năm 2023)
A. Giới thiệu trường Đại học Hà Tĩnh
- Tên trường: Đại học Hà Tĩnh
- Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)
- Mã trường: HHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
- SĐT: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565
- Email: contact@htu.edu.vn - webmaster@htu.edu.vn
- Website: http://www.htu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài;
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
- Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:
+ Đối với trình độ đại học, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.
+ Đối với trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non, xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.
b. Đối với các ngành khác
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11, 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.
c. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học
- Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;
- Có chứng chỉ Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.
- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
7. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:
(Đơn vị: VNĐ/ tháng/ sinh viên)
Khối ngành đào tạo |
2020-2021 |
2021-2022 |
2022-2023 |
2023-2024 |
Khối ngành III |
1.002.000 |
1.202.400 |
1.442.880 |
1.731.456 |
Khối ngành IV |
1.188.000 |
1.425.600 |
1.710.720 |
1.731.456 |
Khối ngành V |
1.188.000 |
1.425.600 |
1.710.720 |
2.052.64 |
Khối ngành VII |
1.002.000 |
1.202.400 |
1.442.880 |
1.731.456 |
- Khối ngành III: Quản trị kinh doanh; Tài chính - ngân hàng; Kế toán; Luật
- Khối ngành IV: Khoa học môi trường
- Khối ngành V: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật xây dựng; Khoa học cây trồng
- Khối ngành VII: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Chính trị học
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11, 12 THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển.
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
Nhận hồ sơ từ ngày 20/01/2023 đến ngày 31/12/2023.
- Thi tuyển môn năng khiếu:
+ Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 01/3/2023.
- Thời gian tổ chức thi:
+ Đợt 1: tháng 8/2023.
+ Đợt 2: tháng 9/2023.
+ Đợt 3: tháng 10/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
60 |
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
200 |
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc). |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
250 |
C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
6 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý |
7 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh. |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
20 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
11 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
12 |
Luật |
7380101 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;. |
13 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
14 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
16 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
17 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
18 |
Thú y |
7640101 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
150 |
C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh. |
21 |
Chính trị học |
7310201 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
22 |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD; C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh |
* Cao đẳng
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
50 |
M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc). |
Sử dụng điều kiện so sánh điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) trong xét tuyển. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ĐTB12 của thí sinh nào cao hơn được xét trước.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hà Tĩnh: http://www.htu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
- SĐT: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565
- Email: contact@htu.edu.vn - webmaster@htu.edu.vn
- Website: http://www.htu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hà Tĩnh năm 2019 – 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Tĩnh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Toán học |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
24
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)
|
||
Sư phạm Tin học |
19 |
|||||||
Sư phạm Vật lý |
- |
- |
19 | |||||
Sư phạm Hóa học |
19 | |||||||
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
|||
Giáo dục Mầm non |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
26,30 |
26,15 |
|
Giáo dục chính trị |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
|||
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Tài chính - ngân hàng |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Kế toán |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Luật |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Khoa học môi trường |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Công nghệ thông tin |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Khoa học cây trồng |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 | ||||
Thú y |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Chính trị học |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13,5 |
15 |
14 | 15 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên |
16,5 | Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,5 | 17 |
19,5 (Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5) |
||
Giáo dục Tiểu học |
16 |
- | - |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hà Tĩnh
- Hiện trường có 4 cơ sở với tổng diện tích là 78.704 m², bao gồm 122 giảng đường, phòng học; 11 phòng học máy tính; 6 phòng học ngoại ngữ; 4 phòng thí nghiệm; 3 xưởng thực tập, thực hành; 2 thư viện và trung tâm học liệu.
- Các phòng thực hành, phòng thí nghiệm của HTU:
+ Phòng thực hành công nghệ thông tin
+ Phòng thực hành múa
+ Phòng thực hành nghe
+ Phòng thực hành nhạc cụ (đàn organ)
+ Phòng thực hành hát nhạc
+ Phòng thực hành dinh dưỡng
+ Phòng thực hành vật lý
+ Phòng thực hành hóa học
+ Phòng thực hành sinh học
+ Phòng thực hành môi trường
+ Phòng thực hành xây dựng
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hà Tĩnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3