Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập.
- Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
- SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM 5% tổng chỉ tiêu.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM theo danh sách 149 trường THPT trong cả nước từ 5-15% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội từ 75-90% tổng chỉ tiêu.
+ Thí sinh được đánh giá kết hợp bao gồm 3 thành tố và trọng số tương ứng được dùng để xét tuyển. Thành tố học lực chiếm 90%, thành tích cá nhân chiếm 5% và hoạt động xã hội, văn thể mỹ chiếm 5%.
- Cụ thể, tiêu chí học lực (90%), bao gồm 3 thành phần là điểm học tập ở bậc THPT (gồm 6 học kì ứng với tổ hợp đăng kí xét tuyển); điểm thi tốt nghiệp THPT (gồm các môn trong tổ hợp xét tuyển); điểm thi đánh giá năng lực.
- Tiêu chí thành tích cá nhân (5%): Học sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật, trình độ ngoại ngữ, chứng chỉ tuyển sinh quốc tế, thành viên trong đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, tỉnh/thành phố, và các giải thưởng học thuật khác.
- Tiêu chí hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%).
+ Thành tố học lực của thí sinh được tính dựa vào điểm học tập 3 năm THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực. Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định cách quy đổi giữa điểm học THPT, điểm thi THPT, điểm thi đánh giá năng lực cũng như quyết định trọng số dựa vào phổ điểm thi.
- Năm 2022, lần đầu tiên trường tuyển sinh phương thức tổng hợp, nhưng khoảng hơn 43% thí sinh vào trường thuộc top 6% thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực cao, hơn 43% có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 26 điểm.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
- Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
- Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
- Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
7. Học phí
- Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).
Nội dung |
Năm học 2022 - 2023 |
Năm học 2023 - 2024 |
Năm học 2024 - 2025 |
Năm học 2025 – 2026 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình chính quy đại trà) |
27,500 |
30,000 |
33,000 |
36,300 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao) |
72,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
Học phí trung bình dự kiến (Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật) |
55,000 |
60,000 |
60,000 |
60,000 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Bộ hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2(có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
- Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học (độ dài tối đa là 1 mặt giấy A4).
- Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần đóng dấu của trường THPT).
- Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
- Bản sao chừng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
* Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển:
- Đối với phương thức 1, 2: 25.000đ/nguyện vọng.
- Đối với phương thức 3, 4: 1.000.000đ / 1 hồ sơ.
- Các phương thức khác: (thông báo sau).
* Bằng các hình thức sau:
- Hình thức 1: Nộp trực tiếp
+ Địa chỉ nộp: tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM.
+ Thời gian nộp nộp hồ sơ: 06/06/2022 - 15/06/2022 (Các ngày trong tuần, từ thứ 2 đến thứ 6).
+ Sáng từ: 8:00 - 11:00.
+ Chiều từ: 13:30 - 16:30.
- Hình thức 2: Chuyển khoản
+ Tên chủ tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
+ Tài khoản: 0004 10 6868683 004
+ Ngân hàng: TMCP Phương Đông - CN Chợ Lớn, Tp. HCM
+ Mã số CITAD: 7933 3001
+ Nội dung chuyển khoản: UTXT2022[Số CCCD]
* Lưu ý: Sau khi chuyển khoản thành công, Thí sinh gửi kèm biên nhận vào hồ sơ xét tuyển, cập hình ảnh biên lai nộp tiền vào trang
- Hình thức 3: Gửi qua bưu điện
+ Sử dụng dịch vụ chuyển tiền qua bưu điện (Liên hệ các bưu cục của Bưu điện Việt Nam (Vietnam Post)).
+ Thời gian nộp hồ sơ: 06/06/2022 - 15/06/2022 (theo dấu của Bưu điện).
+ Ngân hàng: TMCP Phương Đông - CN Chợ Lớn, Tp. HCM.
+ Mã số CITAD: 7933 3001
* Lưu ý:
- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).
- Số lượng bộ hồ sơ đăng ký UTXT tương ứng với số lượng đơn vị đã đăng ký. Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào đơn vị nào thì nộp hồ sơ tại đơn vị đó.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thí sinh gửi hồ sơ đến trường Đại học Bách Khoa: 01/07/2022 – 14/07/2022 (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
- Công bố kết quả: Dự kiến 21/07/2022.
- Thí sinh xác nhận nhập học sớm trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định (nếu quyết định nhập học và không tiếp tục xét tuyển vào các phương thức khác) trước 17g00, 20/8/2022.
- Hoặc thí sinh thực hiện đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: từ 22/07/2022 đến trước 17g00, 20/08/2022.
- Xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: theo lịch và thông báo của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
* Các khối thi trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối C01: Văn, Toán, Vật lý
- Khối D01: Toán, Anh, Văn
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối V00: Toán, Lý, Vẽ
- Khối V01: Toán, Văn, Vẽ
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM: https://www.hcmut.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH
+ [O]: Kios 98, gần cổng 3 trường Đại học Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM
+ [T]: (028) 2214 6888
+ [E]: tuyensinh@hcmut.edu.vn
+ [F]: /tuvantuyensinhbachkhoa
* Đại học chính quy (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)
+ VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (OISP)
+ [O]: trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
+ [T]: (028) 3865 4183 - Hotline: 03 9798 9798
+ [F]: /bkquocte
+ [Youtube]:/bkoisp
+ [W]: www.oisp.hcmut.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn năm 2022
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:
Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)] |
Trong đó,
- Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990
- Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3
- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12
Trường hợp đặc cách:
- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%
- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||
1 |
106 |
Khoa học Máy Tính |
75.99 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính |
66.86 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
60.00 |
4 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
60.29 |
5 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
62.57 |
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
58.08 |
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
58.68 |
8 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) |
56.10 |
9 |
117 |
Kiến Trúc |
57.74 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) |
60.35 |
11 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
57.98 |
12 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) |
60.26 |
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) |
61.27 |
14 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
59.62 |
15 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
62.01 |
16 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
63.17 |
17 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
57.79 |
18 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
59.51 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
60.13 |
20 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) |
54.60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN | |||
1 |
206 |
Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
67.24 |
2 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
65.00 |
3 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) |
60.00 |
4 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.02 |
5 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
64.99 |
6 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
64.33 |
7 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
8 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
9 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
10 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
63.99 |
11 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
63.22 |
12 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
13 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
14 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.26 |
15 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
64.8 |
16 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.01 |
17 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
62.01 |
18 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
60.13 |
19 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
67.14 |
20 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
61.92 |
21 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
62.37 |
2. Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
- Khoa học Máy tính - Kỹ thuật Máy tính |
- 25,75 - 25 |
- 977 - 928 |
28 27,25 |
927 898 |
28 27,35 |
974 940 |
- Kỹ thuật Điện - Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
24 |
875 |
26,75 |
736 |
25,60 |
837 |
- Kỹ thuật Cơ khí - Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,50 |
851 |
26 27 |
700 849 |
24,50 26,75 |
805 919 |
- Kỹ thuật Dệt - Công nghệ Dệt May |
21 |
787 |
23,5 |
702 |
22 |
706 |
- Kỹ thuật Hóa học - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Sinh học |
23.75 |
919 |
26,75 |
853 |
26,30 |
907 |
- Kỹ thuật Xây dựng - Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông - Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy - Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
21,25 |
738 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Kiến trúc |
19,75 |
- |
24,5 |
762 |
25,25 |
888 |
- Kỹ thuật Địa chất - Kỹ thuật Dầu khí |
21 |
760 |
23,75 |
704 |
22 |
708 |
Quản lý Công nghiệp |
23,75 |
892 |
26,5 |
820 |
25,25 |
884 |
- Kỹ thuật Môi trường - Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
21 |
813 |
24,25 |
702 |
24 |
797 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
24,50 |
948 |
27,25 |
906 |
26,80 |
945 |
Kỹ thuật Vật liệu |
19,75 |
720 |
23 |
700 |
22,60 |
707 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Vật lý Kỹ thuật |
21,50 |
804 |
25,5 |
702 |
25,30 |
831 |
Cơ Kỹ thuật |
22,50 |
792 |
25,5 |
703 |
24,30 |
752 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22 |
794 |
25,25 |
715 |
23 |
748 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
19 |
690 |
21,25 |
700 |
22 |
700 |
Kỹ thuật Ô tô |
25 |
887 |
27,5 |
837 |
26,50 |
893 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
Kỹ thuật Hàng không |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Khoa học Máy tính (CLC) |
24,75 |
942 |
27,25 |
926 |
28 |
972 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC) |
24 |
880 |
26,25 |
855 |
27,35 |
937 |
Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến) |
20 |
757 |
23 |
703 |
24,75 |
797 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) |
21 |
791 |
23.25 |
711 |
24,50 |
822 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) |
23,75 |
895 |
26.25 |
726 |
26,60 |
891 |
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC) |
24,25 |
736 |
26 |
865 |
||
Kỹ thuật Hóa học (CLC) |
22,25 |
846 |
25,5 |
743 |
25,40 |
839 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) |
21,50 |
854 |
25 |
790 |
25,70 |
880 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18 |
22,30 |
700 |
|||
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) |
18 |
700 |
21 |
727 |
22 |
721 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) |
20 |
790 |
23,75 |
707 |
24,50 |
802 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC) |
21 |
736 |
22,50 |
700 |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) |
18 |
700 |
24 |
736 |
22,50 |
700 |
Kỹ thuật ô tô |
22 |
26 |
871 |
|||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
- |
22,30 |
700 |
|||
- Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Công trình giao thông (CLC) |
700 |
21 |
703 |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) |
839 |
25,75 |
751 |
|||
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) |
26 |
897 |
26,25 |
953 |
||
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) |
23 |
704 |
24,50 |
826 |
||
Kỹ thuật hàng không (CLC) |
24.25 |
797 |
25,50 |
876 |
||
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC) |
24 |
791 |
26,75 |
907 |
||
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) |
22 |
799 |
||||
Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật |
22,80 |
752 |
IV. Học phí
A. Quy định chung mức thu học phí
- Từ khoá 2019 bậc đại học (ĐH), cao học (CH) chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH), đào tạo từ xa (ĐTTXa) học phí được thu theo trọn gói một học kỳ (HK). Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.
- Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM (TTGDTC). Trong trường hợp chưa có đơn giá của TTGDTC, học phí tính bằng đơn giá học phí của khoá tuyển sinh đại trà mới nhất với số tín chỉ là 1,5 tín chỉ/học phần.
- Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ (TC) hay đơn vị học trình (ĐVHT).
- Các lớp mở theo yêu cầu riêng của sinh viên (Lớp có sĩ số nhỏ, giờ giấc linh hoạt,…) học phí thu theo nguyên tắc bù đắp chi phí nhưng không vượt quá hai lần học phí của khoá mới tuyển sinh.
- Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.
- Sinh viên chính quy chuyển sang VLVH/ĐTTXa tính theo nguyên tắc học phí của VLVH/ĐTTXa tuyển sinh từ nguồn THPT cùng khoá.
- Sinh viên quá thời gian đào tạo theo kế hoạch, học phí tính theo nguyên tắc bù đắp chi phí.
- Các lớp mở theo nhu cầu của địa phương, doanh nghiệp được tính theo chi phí đào tạo đơn vị (unit cost) trong đề án định mức Kinh tế - Kỹ thuật về giá dịch vụ đào tạo của trường đại học Bách Khoa.
- Học phí các học phần liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ tính theo tín chỉ với đơn giá tín chỉ bậc Thạc sĩ của khoá tuyển sinh mới nhất.
- Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:
+ Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ:
Đại học |
Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2020 trở về trước (CLC) |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2021 (CLC) |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
17 |
14 |
16 |
15 |
12 |
15 |
(+) Trường hợp chương trình đào tạo có thiết kế nhiều hơn số tín chỉ định mức, tổng tín chỉ định mức sinh viên tính theo năm học và là số tín chỉ định mức học kỳ nhân đôi và không vượt quá 34 tín chỉ cho một năm học.
+ Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.
+ Mức giảm học phí cho sinh viên, học viên cao học đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:
Mức giảm |
Số TC đăng ký/HK |
||
Đại học |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
|
25% |
<=12 |
7 - 9 |
9 - 12 |
50% |
4 - 6 |
5 - 8 |
|
75% |
0 - 3 |
0 - 4 |
* Ghi chú: đối với Cao học CLC khóa 2020 trở về trước theo quy định tại mục
* Cách tính học phí các học phần đặc thù bậc đại học, cao học:
STT |
Tên học phần |
Số TC |
Số TC tính học phí |
Số ĐVHT |
Số ĐVHT/TC tính học phí |
Các học phần đặc thù của bậc cao học | |||||
1 |
Đề cương luận văn |
0 |
2 |
-- |
-- |
2 |
Đề cương luận văn thạc sĩ |
0 |
1 |
||
Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV (Từ Khoá 2018 trở về trước) | |||||
3 |
Học phần tiếng Pháp 6,7,8 |
-- |
-- |
0 |
3 |
4 |
Các học phần với mã môn học đại trà |
Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà |
|||
5 |
Thực tập tốt nghiệp |
-- |
-- |
0 |
4 |
6 |
Luận văn tốt nghiệp |
-- |
-- |
10 20 |
15 |
Các học phần đặc thù của chương trình đào tạo quốc tế | |||||
7 |
Kỹ năng mềm |
0 |
5.550.000 VNĐ/ lần học lại |
||
8 |
Kỹ năng xã hội |
0 |
3.700.000 VNĐ/ lần học lại |
||
9 |
Văn hóa Nhật |
0 |
1.690.000 VNĐ/ lần học lại |
||
11 |
Các học phần tiếng Nhật |
Học phí các học phần tiếng Nhật kể từ lần học thứ 9 đối với chương trình CLC TCTN, từ lần học thứ 7 đối với chương trình TCTN sẽ được tính theo đơn giá của khoá tuyển sinh gần nhất. |
B. Cụ thể mức học phí các chương trình đào tạo
1. Sau đại học
a. Khóa 2018 về trước
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
Học phí đào tạo trình độ thạc sĩ | ||
1 |
Học phí cao học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh) |
800.000 |
2 |
Học phí cao học chính quy (các ngành còn lại) |
930.000 |
Học phí đào tạo trình độ tiến sĩ | ||
3 |
Học phí học phần tiến sĩ, chuyên đề đào tạo trình độ tiến sĩ |
1.400.000 |
4 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng Luận án tiến sĩ (LATS) các cấp) trong thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với Nghiên cứu sinh (NCS) đã có bằng Thạc sĩ (ThS), 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
13.300.000 |
5 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng LATS các cấp) ngoài thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với NCS đã có bằng ThS, 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
16.950.000 |
b. Khóa 2019
* Học phí học kỳ 1/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 9.730.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 11.700.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
* Học phí học kỳ 2/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 10.620.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 12.780.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
c. Khoá 2020
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+Ngành Quản trị kinh doanh: 8.850.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 10.650.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
d. Khoá 2021, 2022
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.390.000 VNĐ/ TC.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ: 27.500.000 VNĐ/HK.
e. Các trường hợp khác
- Học phí của học viên bồi dưỡng Sau đại học, ôn tập, chuyển đổi, khối kiến thức bổ sung (dự thính, dành cho học kỳ hè), học phí cao học chính quy đối với các lớp mở tại địa phương: 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí cao học chính quy đối với các lớp có sỉ số nhỏ hơn 10. Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lại luận văn (4TC): 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí chương trình liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ : 1.100.000 VNĐ/TC.
- Dự kiến học phí cao học toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
2022 – 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
Khoá 2021 |
33.000.000 |
|||
Khoá 2022 |
33.000.000 |
36.000.000 |
2. Thạc sĩ chất lượng cao
a. Khoá 2020 trở về trước
* Học phí: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.700.000 VNĐ/TC.
- Nhà trường xem xét giảm:
+ 20% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 12 TC/HK.
+ 30% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 10 TC/HK.
+ 60% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 6 TC/HK.
+ 80% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 3 TC/HK.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.700.000 |
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.700.000 |
b. Từ Khoá 2021
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.500.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.500.000 |
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.500.000 |
3. Đại học chính quy
a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)
* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.
* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
Sĩ số |
Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An |
Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt |
Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng |
³ 20 |
960.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
960.000 VNĐ/TC |
³ 10 |
1.200.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
³ 5 |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.600.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
< 5 |
Không mở lớp |
* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
Khoá 2019 |
14.150.000 |
|||
Khoá 2020 |
14.150.000 |
15.565.000 |
||
Khoá 2021 |
27.500.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
Khoá 2022 |
27.500.000 |
30.000.000 |
32.500.000 |
35.000.000 |
* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:
- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà.
* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.
- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí học kỳ (VNĐ/ HK) |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức (VNĐ/ TC) |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
36.000.000 |
2.220.000 |
CLC-TCTN, TCTN |
27.500.000 |
980.000 |
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Dự kiến học phí toàn khóa: ĐVT: VNĐ/ năm
Chương trình |
Năm học Khóa |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
CLC/TT/ LKQT/CTQT |
Khóa 2019 |
60.000.000 |
|||
Khóa 2020 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|||
Khóa 2021 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
||
Khóa 2022 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
CLC-TCTN/ TCTN |
Khóa 2020 |
50.000.000 |
50.000.000 |
||
Khóa 2021 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
||
Khóa 2022 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
CLC-TCTN, TCTN |
25.000.000 VNĐ/ HK |
845.000 VNĐ/ TC |
- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà
* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí các học phần đặc thù:
Nhóm |
Số TC |
Số TCHP |
Các học phần Chính trị; Pháp luật |
a |
0.2 * a |
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; |
0 |
2 |
Giáo dục thể chất |
0 |
Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà |
* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC
- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.
* Đơn giá tín chỉ học dự thính:
- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.
* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
4. Vừa làm vừa học đào tạo từ xa
* VLVH từ khoá 2021 (Tuyển sinh VLVH từ tháng 05/2021)
- Học phí học kỳ: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.200.000 VNĐ/TC.
(Các tín chỉ đăng ký ở bậc đại học trong cùng học kỳ của một sinh viên được tính chung khi so sánh với tín chỉ định mức.)
* ĐTTXa từ khoá 2021 (Tuyển sinh ĐTTXa từ tháng 05/2021)
-Học phí học kỳ: 11.000.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Các học phần học tập trung: tính theo nguyên tắc của VLVH cùng khoá.
* Dự kiến học phí VLVH toàn khoá:
Khoá |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|||
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
||
2021 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
|
2022 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
39.000.000 VNĐ/Năm |
42.000.000 VNĐ/Năm |
45.000.000 VNĐ/Năm |
* Dự kiến học phíĐTTXa toàn khoá:
Khoá |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|||
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
||
2021 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
|
2022 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
26.000.000 VNĐ/Năm |
28.000.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
* Các khoá còn trong thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2020 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2018, 2019 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 634.000 VNĐ/TC.
- Các khoá vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2019 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Khoá 2017 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 634.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các khoá đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2018 về trước tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2016 về trước tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các lớp mở theo yêu cầu, dự thính đơn giá học phí tính như các lớp mở theo yêu cầu, dự thính của chính quy đại trà K2021 học trực tiếp tại cơ sở Lý Thường Kiệt.
V. Chương trình đào tạo
Mã tuyển sinh |
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu 2022 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||
106 |
Khoa học Máy Tính Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh. |
A00; A01 |
240 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. |
A00; A01 |
100 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
670 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
300 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
105 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00; B00; D07 |
286 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00; A01 |
644 |
117 |
Kiến Trúc |
A01; C01 |
75 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
A00; A01 |
130 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
108 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
A00; A01 |
90 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
A00; A01; D07 |
175 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
A00; A01 |
80 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
A00; A01 |
165 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT | |||
206 |
Khoa Học Máy Tính |
A00; A01 |
120 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính |
A00; A01 |
65 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử |
A00; A01 |
170 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
50 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
55 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) |
A00; A01 |
55 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
230 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) |
A01; C01 |
45 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
A00; B00; D07 |
50 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
A00; A01 |
60 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
110 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01; B00; D07 |
72 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
A00; A01 |
40 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
45 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô |
A00; A01 |
50 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không |
A00; A01 |
40 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
40 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
45 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
45 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D07 |
45 |
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ | |||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh |
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh |
A00; A01; B00; D01; D07 |
150 |
VI. Một số hình ảnh về Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3