Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (năm 2023)

A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm TP. HCM

- Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM

- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)

- Mã trường: SPS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh

- SĐT: (028).383.52.020

- Email: webmaster@hcmup.edu.vn

- Website: http://hcmue.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HCMUE.VN/

Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2023

1. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo quy chế tuyển sinh của trường):

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên;

- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt;

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

1. Đối với phương thức xét tuyển

1.1. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1.1.1 Ưu tiên xét tuyển

- Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và phải đạt từ 6,5 điểm trở lên.

1.1.2. Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

- Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi.

- Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và phải đạt từ 6,5 điểm trở lên.

1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)

- Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

1.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)

- Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển

2.1. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2.2. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

2.3. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt (Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm Tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục Chính trị, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Khoa học tự nhiên)

- Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 học phí Đại học Sư phạm TP HCM sẽ tăng 12% so với năm trước, tương đương:

- Học phần lý thuyết: 400.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần thực hành: 423.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành Sư phạm: Sinh viên không phải đóng học phí.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);

+ Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/5/2023 đến hết này 30/6/2023.

- Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/5/2023 đến hết ngày 20/6/2023.

- Đối với phương thức xét tuyển xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

T

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tên phương thức

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

1

7140101

Giáo dục học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

6

D01, A00

A01, C14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

D01, A00

A01, C14

2

7140114

Quản lý giáo dục

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

A00, D01

A01, C14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

A00, D01

A01, C14

3

7140201

Giáo dục mầm non

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

M02, M03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

M02, M03

4

7140202

Giáo dục Tiểu học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

32

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

64

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

96

A00, A01

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

32

A00, A01

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

96

A00, A01

D01

5

7140203

Giáo dục Đặc biệt

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

18

D01, C00,

C15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

D01, C00,

C15

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D01, C00,

C15

6

7140204

Giáo dục Công dân

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

2

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

6

C00, C19, D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

2

C00, C19, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

C00, C19, D01

7

7140205

Giáo dục Chính trị

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

C00, C19, D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

C00, C19, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

C00, C19, D01

8

7140206

Giáo dục Thể chất

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

T01, M08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

T01, M08

9

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

8

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

24

C00, C19, A08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

C00, C19, A08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

C00, C19, A08

10

7140209

Sư phạm Toán học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

11

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

22

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

33

A00, A01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

11

A00, A01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

33

A00, A01

11

7140210

Sư phạm Tin học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

A00, A01, B08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00, A01, B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

A00, A01, B08

12

7140211

Sư phạm Vật lý

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

4

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

8

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

12

A00, A01, C01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

A00, A01, C01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00, A01, C01

13

7140212

Sư phạm Hoá học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

9

A00, B00, D07

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

A00, B00, D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00, B00, D07

14

7140213

Sư phạm Sinh học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

4

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

9

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

13

B00, D08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

B00, D08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

B00, D08

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

8

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

24

D01, C00, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

D01, C00, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

D01, C00, D78

16

7140218

Sư phạm Lịch sử

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

C00, D14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

C00, D14

17

7140219

Sư phạm Địa lý

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

C00, C04, D15, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

C00, C04, D15, D78

18

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

15

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

45

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

19

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

9

D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D01, D02, D78, D80

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

D01

20

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01, D03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

D01, D03

21

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

9

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D01, D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

D01, D04

22

7140246

Sư phạm Công nghệ

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

A00, A02, D90, A01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01, D04, D90, A01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

D01, D04, D90, A01

23

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

60

A00, A02, B00, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

A00, A02, B00, D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

A00, A02, B00, D90

24

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

C00, C19, C20, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

C00, C19, C20, D78

25

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Sử dụng phương thức khác

40

26

7220201

Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

19

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

38

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

57

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

19

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

57

D01

27

7220202

Ngôn ngữ Nga

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

30

D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01, D02, D80, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01, D02, D80, D78

28

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

30

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01, D03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01, D03

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

60

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

D01, D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01, D04

30

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

15

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

45

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01, D06

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01, D06

31

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

D01, D96, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01, D96, D78, DD2

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01, D96, D78, DD2

32

7229030

Văn học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

D01, C00, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01, C00, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01, C00, D78

33

7310401

Tâm lý học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

B00, C00, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

B00, C00, D01

34

7310403

Tâm lý học giáo dục

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00, D01, C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00, D01, C00

35

7310501

Địa lý học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D10, D15, D78, C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D10, D15, D78, C00

36

7310601

Quốc tế học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01, D14, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01, D14, D78

37

7310630

Việt Nam học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

C00, D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

C00, D01, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

C00, D01, D78

38

7440102

Vật lý học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

A00, A01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00, A01, D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

A00, A01, D90

39

7440112

Hoá học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

30

A00, B00, D07

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00, B00, D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

A00, B00, D07

40

7480201

Công nghệ thông tin

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

15

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

45

A00, A01, B08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

A00, A01, B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

A00, A01, B08

41

7760101

Công tác xã hội

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00, D01, C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00, D01, C00

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Sư phạm TP.HCM: http://hcmue.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: (028).383.52.020

- Email: webmaster@hcmup.edu.vn

- Website: http://hcmue.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HCMUE.VN/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TP. HCM từ năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

19,5

24,25

22

22,05

20.03

Giáo dục Tiểu học

20,25

27,75

23,75

25,40

24.25

Giáo dục Đặc biệt

19,5

26,10

19

23,40

21.75

Giáo dục Chính trị

20

27,25

21,50

25,75

Giáo dục Thể chất

18,5

24,25

20,50

23,75

22.75

Sư phạm Toán học

24

29,25

26,25

26,70

27

Sư phạm Tin học

18,5

25

19,50

23,00

22.5

Sư phạm Vật lý

22,75

29,10

25,25

25,80

26.5

Sư phạm Hoá học

23,5

29,50

25,72

27,00

27.35

Sư phạm Sinh học

20,5

28,50

22,25

25,00

24.8

Sư phạm Ngữ văn

22,5

28,40

25,25

27,00

28.25

Sư phạm Lịch sử

21,5

27,50

23,50

26,00

26.83

Sư phạm Địa lý

21,75

28

23,25

25,20

26.5

Sư phạm Tiếng Anh

24

28,35

26,50

27,15

26.5

Sư phạm Tiếng Nga

-

-

19,25

Sư phạm Tiếng Pháp

18,5

26,20

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

21,75

26.80

22,50

25,50

25.1

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,5

27.50

21

24,40

24

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

20,50

24,40

24.05

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

25,00

25

II. Khối ngoài sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản lý Giáo dục

19,5

27.50

21,50

23,30

Ngôn ngữ Anh

23,25

28

25,25

26,00

25.5

Ngôn ngữ Nga

17,5

24.25

19

20,53

20.05

Ngôn ngữ Pháp

17,5

25.75

21,75

22,80

22.35

Ngôn ngữ Trung Quốc

22

27.45

24,25

25,20

24.6

Ngôn ngữ Nhật

22

27.50

24,25

24,90

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

22,75

28.30

24,75

25,80

24.97

Văn học

19

26,75

22

24,30

24.7

Tâm lý học

22

27,75

24,75

25,50

25.75

Tâm lý học giáo dục

19

26,50

22

23,70

24

Địa lý học

17,5

24,50

20,50

Quốc tế học

19

25,45

23

24,60

23.75

Việt Nam học

19

27,20

22

22,92

23.3

Vật lý học

17,5

26,40

19,50

21.05

Hoá học

18

27,90

22

23,25

23

Công nghệ thông tin

18

26,80

21,50

24,00

24.1

Công tác xã hội

18

26,30

20,25

22,50

20.4

Giáo dục học

19,50

22.4

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (năm 2023)

- Ngoài cơ sở vật chất, trang thiết bị, nguồn thông tin tư liệu của Trường mà đội ngũ giảng viên và sinh viên của Khoa được chia sẻ sử dụng, hiện nay, Khoa có:

+ Phòng nghiệp vụ;

+ Phòng đàn dành cho việc dạy học môn Âm nhạc và phương pháp dạy Âm nhạc ở tiểu học;

+ Thư viện chuyên ngành Giáo dục tiểu học gồm hàng trăm đầu sách, bài báo khoa học, tạp chí, luận văn luận án, công trình nghiên cứu chuyên ngành giáo dục tiểu học của các chuyên gia giáo dục tiểu học trong và ngoài nước và của cán bộ, giảng viên, sinh viên của Khoa. Thư viện chuyên ngành của Khoa luôn luôn được bổ sung, cập nhật các tài liệu mới.

+ Các trang thiết bị máy móc phục vụ các hoạt động giảng dạy và nghiên cứu khoa học, như projector, máy tính nối mạng, máy quay phim kĩ thuật số, máy ghi âm kĩ thuật số, v.v..

- Trang web giáo dục tiểu học của Khoa đã được lập và được duy trì thường xuyên nhằm trao đổi thông tin về chuyên môn nghiệp vụ, nghiên cứu khoa học và phục vụ quản lí đào tạo...

Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (năm 2023)

- Có thể khẳng định : đội ngũ và cơ sở vật chất trang thiết bị dạy học, nguồn thông tin tư liệu,... hiện có của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh nói chung và Khoa Giáo dục Tiểu học nói riêng hoàn toàn đáp ứng ở mức độ cao việc đào tạo trình độ cử nhân và trình độ thạc sĩ ngành Giáo dục học chuyên ngành Giáo dục học - Tiểu học.

- Bên cạnh cơ sở vật chất hiện đại phục vụ nhu cầu dạy và học, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trang bị nơi ăn chốn ở đầy đủ và tiện nghi cho những giáo viên tương lai của đất nước. KTX của trường được sinh viên đánh giá khá sạch sẽ, gọn gàng, khuôn viên rộng rãi và an ninh.

- Các sinh viên nội trú thường xuyên tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí trong khuôn viên KTX để gia tăng tình đoàn kết và xây dựng mối quan hệ thân thiết của các sinh viên. Đây là cơ hội để các bạn gặp gỡ, chia sẻ và tìm kiếm sự giúp đỡ từ những đồng môn, những đồng nghiệp tương lai và cùng nhau thư giãn sau những giờ học căng thẳng.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (năm 2023)

Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (năm 2023)

Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Tài liệu giáo viên