Trắc nghiệm phương pháp đặt ẩn phụ trong phương trình mũ
Với Trắc nghiệm phương pháp đặt ẩn phụ trong phương trình mũ có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Trắc nghiệm phương pháp đặt ẩn phụ trong phương trình mũ.
Trắc nghiệm phương pháp đặt ẩn phụ trong phương trình mũ
Bài giảng: Cách giải phương trình mũ - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Bài 1: Phương trình sau có mấy nghiệm?
A. 1. B. 2. C.3. D.4.
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Bài 2: Phương trình 4x-10.2x+16=0 có mấy nghiệm?
A. 1. B. 4. C.3. D.2.
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Đặt t = 2x ta được:
t2-10t+16 = 0 ⇔ t = 2 hoặc t = 8. Do đó ta tìm được x = 1 hoặc x = 3
Bài 3: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1. B. 4. C.0. D.2.
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Phương trình tương đương với
Đặt t = 3x, t > 0. Phương trình trở thành
• Với t = 1, ta được 3x = 1 ⇔ x = 0.
• Với t = 3, ta được 3x = 3 ⇔ x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0, x = 1.
Bài 4: Phương trình 9x-5.3x+6=0 có nghiệm là:
A. x = 1,x = log2 3. B. x = -1,x = log3 2.
C. x = 1,x = log3 2. D. x = -1,x = -log3 2.
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Đặt t = 3x (t > 0), khi đó phương trình đã cho tương đương với
Bài 5: Cho phương trình 4.4x - 9.2(x+1) + 8 = 0. Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích x1.x2 bằng :
A. -1. B. 2. C. -2. D. 1.
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Đặt t = 2x (t > 0), khi đó phương trình đã cho tương đương với
Vậy x1.x2 = -1.2 = -2..
Bài 6: Cho phương trình 4x-4(1-x) = 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 42x - 3.4x - 4 = 0.
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D. Phương trình vô nghiệm.
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Đặt t=4x (t > 0), khi đó phương trình đã cho tương đương với
Bài 7: Phương trình 9x-5.3x+6=0 có tổng các nghiệm là:
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
9x - 5.3x + 6 = 0 (1)
Với t = 2 ⇒ 3x = 2 ⇔ (x = log3 2).
Với t = 3 ⇒ 3x = 3 ⇔ (x = log3 3=1).
Suy ra 1 + log3 2 = log3 3 + log3 2 = log3 6
Bài 8: Phương trình 5x + 25(1-x) = 6 có tích các nghiệm là :
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Đặt t = 5x > 0.
Khi đó:
Bài 9: Phương trình (7+4√3)x+(2+√3)x=6 có nghiệm là:
A.x = log2+√3 2. B. x = log2 3.
C. x = log2 (2+√3). D. x = 1.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Đặt t = (2+√3)x (t > 0), khi đó phương trình đã cho tương đương với
Bài 10: Cho phương trình 2(cos2 x)+4.2(sin2 x) = 6. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A.0. B.2. C.4. D. Vô số nghiệm.
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Đặt t = 2(cos2 x), t ∈ [1;2] ta được: t2-6t+8 = 0 ⇔ t = 4 hoặc t = 2.
Đỗi chiếu điều kiện ta được t = 2 ⇒ 2(cos2 x) = 21 ⇒ x = kπ; k ∈ Z.
Bài 11: Phương trình: (√5+√2)x + (√3-√2)x = (√7)x có mấy nghiệm?
A. 4. B. 0. C.3. D. 2.
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Phương trình đã cho tương đương với:
Phương trình trở thành: ax+bx=1.
Nếu x ≥ 0 thì ax ≥ 1, bx > 0 nên vế trái > 1.
Nếu x < 0 thì ax > 0, bx > 1 nên vế trái > 1.
Bài 12: Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình sau. Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?
A.-2. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Đặt t=2(x2+1) (t ≥ 2) , phương trình trên tương đương với
Từ đó suy ra
Vậy tổng hai nghiệm bằng 0.
Bài 13: Phương trình 3(1-x) = 2 + (1/9)x có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình tương đương với
Vậy phương trình có một nghiệm âm.
Bài 14: Số nghiệm của phương trình sau là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình tương đương với
Đặt t=3x, t > 0. Phương trình trở thành
• Với t = 1, ta được 3x = 1 ⇔ x = 0.
• Với t = 3, ta được 3x = 3 ⇔ x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm x=0, x=1.
Bài 15: Cho phương trình 4.4x-9.2(x+1)+8=0. Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó tích x1.x2 bằng :
A. -2. B. 2. C. -1. D. 1.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Đặt t = 2x (t > 0), khi đó phương trình đã cho tương đương với
Vậy x1.x2 = -1.2 = -2. Chọn đáp án A
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số và phương pháp lôgarit hóa
- Trắc nghiệm Phương pháp đưa về cùng cơ số và phương pháp lôgarit hóa
- Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ trong phương trình mũ
- Dạng 3: Sử dụng tính đơn điệu để giải phương trình mũ
- Trắc nghiệm Sử dụng tính đơn điệu để giải phương trình mũ
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12