Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 1



Đề kiểm tra 3

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Điền dạng đúng của động từ. (1 điểm)

1. Nam ....(go) to work by car every day, but today he ....(take) a bus.
2. Where your father ....(work)? In a hospital.
3. Look! The teacher ....(come).
1. goes/is taking     2. does your father work     3.is coming

Bài 2: Chọn từ đúng trong ngoặc. (1 điểm)

1. This is Mr Tam. (He/She/His) is a doctor.
2. What's (you/your) father doing?
3. I'm small but (I/my/mine) mother isn't.
4. (They/Their) are reading.
1. He     2. your     3. my     4. They
Quảng cáo

Bài 3: Xếp các chữ cái thành từ đúng. (1 điểm)

1. mifyal     2. erssti     3. cunhl     d. ureteitlra
1. family     2. sister     3. lunch     4. literature

Bài 4: Chuyển sang dạng phủ định và nghi vấn. (2 điểm)

1. He takes a shower every morning.
2. My brother is working in his room.
3. I have lunch at twelve.
4. There are many flowers in the garden.
1. He doesn't take a shower .... .
   Does he take a shower .... ?
2. My brother isn't working in .... .
   Is your brother working .... ?
3. I don't have lunch at twelve .... .
   Do you have .... ?
4. There aren't many .... .
   Are there many .... ?

Bài 5: Đổi các câu sau sang dạng số nhiều. (2 điểm)

1. Who's this?
2. It's an eraser.
3. That dress is beautiful.
4. There is a child in the room.
1. Who are these?
2. They are erasers.
3. Those dresses are beautiful.
4. There are some children in the room.
Quảng cáo

Bài 6: Trả lời các câu hỏi với gợi ý đã cho. (2 điểm)

1. Where does your mother work?   ................ a hospital.
2. What is Mai doing now?         ........ doing her homework.
3. Are they engineer?             No, ...................... .
4. Is this your pen?              Yes, ..................... .
1. She works in a hospital.
2. She is doing her homework.
3. No, they aren't.
4. Yes, it is.

Bài 7: Xếp các từ theo đúng trật tự câu. (1 điểm)

1. books / the / table / are / Thu's on.
2. lake / house / in / a / live / we / near / a.
3. Chi / hair /  black / has /long.
4. eyes / are / what / his / color / sister's ?
1. Thu's books are on the table.
2. We live in a house near a lake.
3. Chi has long black hair.
4. What color are his sister's eyes?

Các Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-1.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên