Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương 2015
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Bình Dương. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D140206 | Giáo dục Thể chất | T | 15 |
D220330 | Văn học | A, A1, C, D1 | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | A1, D1 | 15 |
D220113 | Du lịch (Việt Nam học) | A, A1, C, D1 | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 15 |
D340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 15 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 15 |
D310301 | Xã hội học | A, A1, C, D1 | 15 |
D380107 | Luật kinh tế | A, A1, C, D1 | 15 |
D420201 | Công nghệ sinh học | A, A1, B | 15 |
D480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 15 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A, A1 | 15 |
D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A, A1, V | 15 |
D580102 | Kiến trúc | V | 15 |
(*) Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật, Khối T dự thi môn năng khiếu TDTT tại Đại học Bình Dương. (thời gian thi sẽ được thông báo trực tiếp cho thí sinh)
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
C220201 | Tiếng Anh | A1, D1 | 12 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 12 |
C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 12 |
C340201 | Tài chính Ngân hàng | A, A1, D1 | 12 |
C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 12 |
C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A, A1, V | 12 |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A, A1 | 12 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3