Điểm chuẩn trường Đại học Công Đoàn
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Công Đoàn
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công Đoàn. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
D850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01 | 16.5 | Nguyện vọng 2: 17 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 | Nguyện vọng 2: 20 |
D340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 18.75 | Nguyện vọng 2: 19.25 |
D340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.5 | Nguyện vọng 2: 21 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 19.25 | Nguyện vọng 2: 19.75 |
D340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.75 | Nguyện vọng 2: 16.25 |
D380101M | Luật | A01 | 19.25 | Nguyện vọng 2: 19.75 |
D310301M | Xã hội học | A01 | 16.75 | Nguyện vọng 2: 17.25 |
D760101M | Công tác xã hội | A01 | 17.5 | Nguyện vọng 2: 18 |
D380101 | Luật | C00 | 23 | Nguyện vọng 2: 23.5 |
D310301 | Xã hội học | C00 | 19.5 | Nguyện vọng 2: 20 |
D760101 | Công tác xã hội | C00 | 20.75 | Nguyện vọng 2: 21.25 |
D380101 | Luật | D01 | 21 | Nguyện vọng 2: 21.5 |
D310301 | Xã hội học | D01 | 17.5 | Nguyện vọng 2: 18 |
D760101 | Công tác xã hội | D01 | 18.75 | Nguyện vọng 2: 19.25 |
D850201M | Bảo hộ lao động | D01 | 16.75 | Nguyện vọng 2: 17.25 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
C340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 13.5 | Nguyện vọng 2: 14 |
C340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 14.5 | Nguyện vọng 2: 15 |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 12.5 | Nguyện vọng 2: 13 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3