Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D440228 | Hải dương học | A00 | 18 |
D440112 | Hoá học | A00 | 22.75 |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 | 23 |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 22 |
D480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23 |
D460101 | Toán học | A00; A01 | 20 |
D440102 | Vật lý học | A00; A01 | 20 |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00 | 21.75 |
D420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00 | 23 |
D440201 | Địa chất học | A00; B00 | 19 |
D440301 | Khoa hoc Môi trường | A00; B00 | 20.75 |
D430122 | Khoa học Vật liệu | A00; B00 | 20 |
D440228 | Hải dương học | B00 | 20 |
D440112 | Hoá học | B00 | 23.75 |
D420101 | Sinh học | B00 | 20.5 |
Chương trình tiên tiến & Chất lượng cao | |||
D480201_TT | Ngành công nghệ thông tin (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 22 |
D480201_CL | Ngành công nghệ thông tin (Chương trình theo chuẩn kiểm định quốc tế) | A00; A01 | 20 |
D480201_VP | Ngành công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với đại học Claude Bernard Lyon 1) | A00; A01 | 17 |
D510401_CL | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình chất lượng cao) | A00; B00; D07 | 19.25 |
Hệ Cao đẳng | |||
C480201 | Cao đẳng Công nghệ thông tin | A00; A01 | 17 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3