Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Nha Trang. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 | 17 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 16 |
52620304 | Khai thác thuỷ sản | A, A1 | 15 |
52840106 | Khoa học hàng hải | A, A1 | 15 |
52520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A, A1 | 15 |
52510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 15 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | 15 |
52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A, A1 | 15 |
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1 | 15 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 15 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A, A1, B | 17 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A, A1, B | 16 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1, B | 16 |
52620399 | Quản lý thuỷ sản | A, A1, B | 15 |
52620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A, A1, B | 15 |
52620305 | Quản lý nguồn lợi thuỷ sản | A, A1, B | 15 |
52620302 | Bệnh học thuỷ sản | A, A1, B | 15 |
52540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A, A1, B | 15 |
52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A, A1, B | 15 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 16 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1, D1 | 15 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (02 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn và 01 chương trình song ngữ Pháp - Việt | A, A1, D1, D3 | 18 |
52340101 | Quản trị kinh doanh (02 chương trình: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh song ngữ Pháp-Việt) | A, A1, D1, D3 | 17 |
52340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) | A, A1, D1, D3 | 17 |
52340121 | Kinh doanh thương mại | A, A1, D1, D3 | 16 |
52340115 | Marketing | A, A1, D1, D3 | 16 |
52340201 | Tài chính - ngân hàng | A, A1, D1, D3 | 16 |
52620115 | Kinh tế nông nghiệp | A, A1, D1, D3 | 15 |
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A, B | 15 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh biên phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) | D1 | 17 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
51510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 | 13 |
51510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ điện lạnh) A, A1 | 10 | |
51510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1 | 10 |
51510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 10 |
51540102 | Công nghệ thực phẩm | A, A1, B | 13 |
51620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A, A1, B | 10 |
51510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1, B | 10 |
51480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 12 |
51340103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A, A1, D1, D3 | 14 |
51340301 | Kế toán | A, A1, D1, D3 | 13 |
51340121 | Kinh doanh thương mại | A, A1, D1, D3 | 13 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3