Điểm chuẩn trường Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D210201 | Âm nhạc học (4 năm) | ---- |
D210203 | Sáng tác âm nhạc (4 năm) | ---- |
D210204 | Chỉ huy âm nhạc (4 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc | ---- |
D210205 | Thanh nhạc (4 năm) | ---- |
D210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (4 năm): Violon, Violon Alto, Violoncelle, Contrebasse; Harpe, Flûte, Tuba, Hautbois, Clarinette, Basson, Cor, Trompette, Trombone, Gõ giao hưởng, Accordéon, Guitare, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ | ---- |
D210208 | Piano (4 năm) | ---- |
D210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (4 năm): Sáo trúc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Ghi-ta phím lốm, Nhị, Tam Thập lục | ---- |
D210201 | Âm nhạc học VB2 (2 năm) | ---- |
D210203 | Sáng tác âm nhạc VB2 (2 năm) | ---- |
D210204 | Chỉ huy âm nhạc VB2 (2 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc | ---- |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3